menudo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menudo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menudo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ menudo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tầm thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menudo
tầm thườngadjective |
Xem thêm ví dụ
Menudo cabrón. Đồ khốn kiếp. |
Menudo imbécil. Đúng là thằng đần. |
En los distritos de todo el país, grandes y pequeños, que hicieron este cambio, descubrieron que estos eran a menudo temores infundados y eclipsados por los enormes beneficios para la salud y el rendimiento de estos estudiantes, y nuestra seguridad pública colectiva. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
La mayoría de los zimbabuenses tienen mucho respeto por la Biblia, y a menudo insisten en que sus hijos se sienten a escuchar las conversaciones bíblicas. Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. |
Asegúrese de que tenga un lugar tranquilo para hacer sus deberes y déjelo descansar a menudo. Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
Pero, lo que le molestaba era tener imágenes muy persistentes o alucinaciones de rostros y como con Rosalee, las caras a menudo estaban deformadas, con dientes o con los ojos muy grandes. Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to. |
Mi existencia era torturada por la monotonía, una realidad que a menudo era demasiado difícil de soportar. Sự tồn tại của tôi bị tra tấn bởi sự đơn điệu, sự thật thường quá sức chịu đựng. |
No necesitamos inventar soluciones porque ya las tenemos: créditos al flujo de caja basados en las ganancias más que en los activos, créditos que usen contratos seguros en lugar de colaterales, porque las mujeres a menudo no poseen tierras. Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai. |
Los romanos aparecen referidos a menudo en las leyes ligados a conceptos como dignitās, maiestās, auctoritās y lībertās populī Rōmānī, es decir, "dignidad", "majestad" (soberanos), "autoridad" y "la libertad del pueblo romano". Cư dân La Mã xuất hiện rất thường xuyên trong luật lê và lịch sử ở các câu thành ngữ như là dignitas, maiestas, auctoritas, libertas populi Romani, "phẩm giá, oai nghiêm, uy quyền và tự do của Nhân dân La Mã". |
Su propio historial de juego es único, y, a menudo, no es algo en lo que pensamos. Câu chuyện trò chơi của mỗi người là độc nhất, và thường thì chúng ta không nghĩ là nó đặc biệt. |
A menudo expresan el punto de vista de que se debe tener como meta por la cual trabajar un promedio de duración de vida de cien años. Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi. |
Sin embargo, en muchas zonas de África, centenares de asistentes invaden el hogar del fallecido a la espera de un festín para el que a menudo se sacrifican animales. Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần. |
A menudo ha contado sus luchas para conseguirlo. Ông thường kể cho tôi nghe về những cuộc đấu tranh mà ông đã phải vượt qua trong nỗ lực ấy. |
Muy a menudo nosotros, como padres, no enseñamos ni alentamos a nuestros hijos a vivir esa ley porque sus aportaciones sólo ascienden a unos pocos centavos. Rất thường chúng ta là các bậc cha mẹ không dạy dỗ và khuyến khích con cái mình sống theo luật pháp này bởi vì sự đóng góp của chúng chỉ là một số tiền rất nhỏ. |
La Biblia a menudo asemeja la muerte a dormir (Juan 11:11-14). Kinh Thánh thường so sánh cái chết với giấc ngủ (Giăng 11:11-14). |
El problema es que muchos métodos de diagnóstico son invasivos, costosos, a menudo imprecisos y la obtención de resultados constituye una espera agonizante. Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả. |
Por ejemplo, podemos tener la meta de manejar a un lugar desconocido y, como saben algunas de ustedes, queridas hermanas, nosotros los hombres a menudo pensamos que sabemos cómo llegar hasta allí, y que a veces decimos: “Lo sé; debe estar al doblar en la próxima esquina”. Ví dụ, chúng ta có thể có mục tiêu để lái xe đến một địa điểm xa lạ nào đó, và như một số các chị em phụ nữ thân mến đều biết, nam giới chúng tôi thường nghĩ rằng chúng tôi biết cách đi đến đó—thường dẫn đến câu nói của chúng tôi, “Tôi biết mà—chỉ gần đây thôi.” |
Pero, si bien es cierto que algunos precursores han tenido que interrumpir su servicio por un tiempo, a menudo las situaciones difíciles se pueden manejar o hasta evitar. Đôi khi, những vấn đề có thể khiến một người tiên phong tạm thời ngưng việc phụng sự trọn thời gian. Nhưng thường thì các tiên phong có thể giải quyết, thậm chí tránh được vấn đề như thế. |
Escriban esas impresiones y repásenlas a menudo; y cíñanse a ellas al pie de la letra. Hãy ghi xuống và thường xuyên xem lại các ấn tượng đó. Và tuân theo một cách chính xác. |
Así como muchos de nosotros, he vivido en algunos armarios en mi vida, y sí, a menudo, mis paredes solían ser un arcoíris. Giống như nhiều người trong chúng ta, tôi đã sống trong những chiếc tủ cả đời mình, và gần như mọi lúc, bốn bề chiếc tủ đều như cầu vồng. |
A menudo me preguntaba cómo sería entrar en el Palacio, pero el pensar que alguna vez pasara eso, parecía muy remoto. Lúc đó, tôi thường tự hỏi nếu tôi được đi thăm dinh thự đó thì sẽ như thế nào, nhưng ý nghĩ được làm điều đó dường như là hoang tưởng. |
Cuando los problemas duran más de un mes, a menudo se diagnostica TEPT. Khi các vấn đề kéo dài hơn một tháng, người bệnh sẽ được chẩn đoán mắc PTSD. |
Cuando entraban a predicar en los edificios de apartamentos, los conserjes a menudo los echaban. Khi rao giảng ở các tòa nhà chung cư, những người phân phát sách đạo thường bị người trông giữ tòa nhà xua đuổi. |
Por lo general, cuando el público internacional oye de esa parte del mundo, a menudo solo quieren que el conflicto desaparezca. Bây giờ, thông thường, khi những khán giả quốc tế nghe về nơi đó, họ chỉ muốn cuộc xung đột đó biến mất. |
El uso de señuelos artificiales para engañar y atrapar peces es un ejemplo de la forma en que a menudo Lucifer nos tienta, engaña y trata de atraparnos. Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menudo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới menudo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.