mediterraneo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mediterraneo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mediterraneo trong Tiếng Ý.
Từ mediterraneo trong Tiếng Ý có nghĩa là Địa Trung Hải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mediterraneo
Địa Trung Hảiproper La parte sulle vacanze nel Mediterraneo e'stata brillante. Cái đoạn các điểm đi nghỉ mát ở Địa trung hải thật là xuất sắc. |
Xem thêm ví dụ
Originariamente coltivato nell'Iran e nelle regioni mediterranee, il cumino è menzionato nella Bibbia, sia nell'Antico Testamento (Isaia 28:27) che nel Nuovo Testamento (Matteo 23:23). Người ta cũng thông báo về sự tồn tại của các dấu tích của nó tại các tầng khảo cổ thuộc thời kỳ Tân Vương quốc ở Ai Cập Ban đầu được trồng tại khu vực Iran và ven Địa Trung Hải, nên thì là Ai Cập được đề cập tới trong Kinh Thánh (cả Cựu Ước (Isaiah 28:27) lẫn Tân Ước (Matthew 23:23)). |
È stata la prima università ad essere istituita non solo nella Grecia, allora resasi da poco indipendente, ma anche nei Balcani e, in generale, nel Mediterraneo orientale. Đó là trường đại học đầu tiên không chỉ ở Nhà nước Hy Lạp mới thành lập mà còn trong tất cả các khu vực Balkan và Đông Địa Trung Hải nói chung. |
I componenti di una dieta mediterranea, che comprendono frutta e verdura, pane, grano e altri cereali, olio d'oliva, pesce e vino rosso, possono singolarmente o tutti insieme ridurre il rischio e ritardare il decorso della malattia di Alzheimer. Chế độ ăn kiêng của người vùng Địa Trung Hải, trong đó bao gồm trái cây và rau quả, bánh mì, lúa mì và ngũ cốc khác, dầu ô liu, cá, và rượu vang đỏ có thể làm giảm rủi ro mắc bệnh Alzheimer. |
Quando arrivò il giorno della liberazione, gli ebrei seguirono “Mosè” su un promontorio che si affacciava sul Mediterraneo. Khi đến ngày giải phóng của họ, những người Do-thái đi theo “Môi-se” đến một mũi đất hướng về phía Địa Trung Hải. |
Dato che la crosta terrestre attorno al Mediterraneo, inclusa Gerusalemme, si trova in una zona sismica moderatamente attiva, e perciò soggetta a instabilità, le scosse di terremoto non erano nulla di eccezionale per gli abitanti della zona nel primo secolo. Vì vỏ trái đất bọc xung quanh vùng Địa-trung-hải, gồm cả thành Giê-ru-sa-lem, nằm trong mạch rung chuyển và vì vậy dễ bị ảnh hưởng bởi sự biến chuyển ngoài vỏ, mỗi rúng động không phải là chuyện bất thường cho dân vùng đó vào thế-kỷ thứ nhất. |
Abbonderà di vita, pace e bellezza, sino ai confini della terra, dal Fujiyama alle Ande, da Hong Kong al Mediterraneo. Trong công viên đó có đầy dẫy sự sống, sự thái bình và vẻ đẹp cho đến tận cùng trái đất, từ núi Phú sĩ đến Trường sơn Nam Mỹ, từ Hồng Kông đến Địa trung hải. |
Metà delle acque scorre verso il mare orientale, cioè il Mar Morto, e metà verso il mare occidentale, cioè il Mediterraneo. Một nửa chảy về biển ở phía đông, tức Biển Chết, và một nửa chảy về biển ở phía tây, tức Địa Trung Hải. |
Dopo alcune riparazioni venne assegnata alla neonata Forza H nel Mediterraneo partecipando in luglio ai negoziati con la marina francese riguardo al futuro della flotta francese in seguito alla resa. Sau một vài sửa chữa, Enterprise tham gia Lực lượng H mới được thành lập vào tháng 6 năm 1940 và lên đường đi đến Địa Trung Hải, nơi mà vào tháng 7, nó tham gia vào cuộc thương lượng với Hải quân Pháp về tương lai của Hạm đội Pháp trong chiến tranh. |
Dopo l'entrata in servizio la Berwick venne inviata in Cina, dove rimase fino ad un temporaneo trasferimento nel Mar Mediterraneo nel 1936. Sau khi hoàn tất, Berwick được gửi đến China Station, nơi nó ở lại đây cho đến khi được tạm thời tách ra để chuyển đến Địa Trung Hải vào năm 1936. |
Come riportato nel libro degli Atti, presto la predicazione si diffuse in tutta l’area mediterranea, da Babilonia e dall’Africa settentrionale a Roma e forse in Spagna. — Romani 15:18-29; Colossesi 1:23; 1 Pietro 5:13. Sách Công-vụ các Sứ-đồ ghi lại rằng chẳng mấy chốc sự rao giảng lan rộng khắp vùng Địa trung hải, từ Ba-by-lôn và Bắc Phi châu cho đến La-mã và có lẽ Tây-ban-nha (Rô-ma 15:18-29; Cô-lô-se 1:23; I Phi-e-rơ 5:13). |
“ANTICAMENTE in nessun paese del bacino del Mediterraneo o del Vicino Oriente le donne godevano della libertà di cui godono oggi nel mondo occidentale. “KHÔNG nơi nào ở vùng Địa Trung Hải xưa hoặc Cận Đông mà phụ nữ có được sự tự do như họ vui hưởng trong xã hội Tây phương ngày nay. |
C'era persino una deviazione per Haifa, sul Mediterraneo, oggi in Israele. Thậm chí còn có một nhánh chạy đến Haifa mà giờ là Israel ngày nay, trên biển Địa Trung Hải. |
Ignoriamo se prima di tornare nel Mediterraneo abbia esplorato ulteriormente le coste settentrionali europee. Chúng ta không biết ông có thám hiểm thêm những vùng duyên hải Bắc Âu trước khi trở về Địa Trung Hải hay không. |
Ridenominata come portaerei d'attacco (CVA), operò nel Pacifico, nell'Atlantico e in Mediterraneo per diversi anni; fu infine riconvertita al ruolo di portaerei antisommergibile (CVS). Nó hoạt động tại cả Thái Bình Dương và Đại Tây Dương/Địa Trung Hải trong nhiều năm, và sau đó được xếp lại lớp thành một tàu sân bay chống tàu ngầm (CVS). |
Le rocce marine del Pliocene sono ben esposte nel Mediterraneo, in India e in Cina. Các loại đất đá trong lòng đại dương cũng bị lộ thiên rõ nét tại Địa Trung Hải, Ấn Độ, Trung Quốc. |
Successivamente venne trasferito nel Mediterraneo. Sau đó nó di chuyển đến Địa Trung Hải. |
Trascorse la maggior parte di questo periodo nel mar Mediterraneo come parte di questa flotta. Nó trải qua hầu hết thời gian trong thành phần của hạm đội này tại Địa Trung Hải. |
Inoltre, poiché Costantinopoli era uno dei centri di commercio più importanti del Mediterraneo e non solo, molto probabilmente vi si parlavano tutte le lingue più diffuse nel mondo medioevale, persino il cinese. Bên cạnh đó, từ lâu Constantinopolis đã là một trung tâm thương mại quan trọng nhất ở khu vực Địa Trung Hải và xa hơn nữa, hầu như tất cả ngôn ngữ thời Trung Cổ đã được nói ở bên trong đế chế vào một số thời điểm, ngay cả tiếng Trung Quốc. |
È da notare che grazie alle acque del fiume il mare si riempiva di moltissimi pesci, di una tale varietà da essere paragonabile a quella del Mar Grande, ovvero il Mediterraneo. Hãy lưu ý rằng dòng sông này đem lại sự sống nhiều đến mức số loài cá ở Biển Chết có thể sánh với số loài cá được thấy ở Biển Lớn, tức Địa Trung Hải. |
Troviamo anche delle conchiglie - - e la cosa fu scoperta da ricercatori di Oxford - che si sono spostate di 125 miglia verso l'interno partendo dalla costa del Mediterraneo in Algeria. Bạn còn thấy cả vỏ sò -- được khám phả bởi đội nghiên cứu ngay tại Oxford này đây-- được dịch chuyển 125 dặm trong nội địa từ Địa Trung Hải ở Algeria. |
Al largo della penisola iberica ci sono diverse altre zone spagnole: le Isole Baleari nel Mar Mediterraneo, le Isole Canarie a sud-ovest, a circa 108 km a nord-ovest dell'Africa; ci sono inoltre altre cinque terre di sovranità spagnola (plazas de soberanía) sulla costa del Marocco: Ceuta, Melilla, Isole Chafarinas, Peñón de Alhucemas e Peñón de Vélez de la Gomera. Ngoài bán đảo Iberi, còn một số lãnh thổ của Tây Ban Nha như quần đảo Balearic trong Địa Trung Hải, quần đảo Canary ở phía tây nam, cách châu Phia về phía tây nam 108 km (67 mi), và 5 vùng chủ quyền ở hải ngoại thuộc bờ biển của Maroc: Ceuta, Melilla, Islas Chafarinas, Peñón de Alhucemas, và Peñón de Vélez de la Gomera. ^ “Spain”. |
“Il mare orientale” menzionato nella profezia si riferisce al Mar Morto, mentre “il mare occidentale” al Mediterraneo. “Biển đông” nói đến Biển Chết và “biển tây” ám chỉ Địa Trung Hải. |
(Atti 14:25, 26; 20:3; 21:1-3) Nel Mediterraneo questi venti soffiano da ovest nei mesi estivi. (Công-vụ 14:25, 26; 20:3; 21:1-3) Ở Địa Trung Hải, trong các tháng hè có nhiều ngọn gió thổi theo hướng từ tây sang đông. |
Un clima mediterraneo, ma stare al sole non era piacevole. Khí hậu Địa Trung Hải nhưng trong nắng nóng nên không thoải mái. |
Poi, arrivato al Mediterraneo, avrebbe raggiunto l’Europa a bordo di un barcone. Khi đến Địa Trung Hải, anh cần đáp tàu đến châu Âu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mediterraneo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mediterraneo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.