maldito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maldito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maldito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ maldito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đáng ghét, mẹ kiếp, ghê tởm, đáng nguyền rủa, Lời nguyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maldito
đáng ghét(accurst) |
mẹ kiếp
|
ghê tởm(accurst) |
đáng nguyền rủa(accurst) |
Lời nguyền
|
Xem thêm ví dụ
Maldito desgraciado. Tên khốn đáng nguyền rủa. |
Es una maldita lástima. Thật đáng tiếc. |
Maldita sea, estamos inmovilizados aquí. Chết tiệt, chúng ta bị ghìm chặt ở đây. |
No seas caballeroso, ve directo a sus malditos huevos. Vậy còn gì là nam tử hán. |
Creo que mataré al maldito. Chắc tôi sẽ giết tên khốn này. |
¡ No es un maldito trasto! Đó không phải là " thứ chết tiệt "! |
Si te me vuelves a acercar, te mataré, maldito. Mày còn tới tìm tao nữa, tao sẽ giết mày đấy |
Maldita sea, Lori. Mẹ kiếp, Lori. |
Realmente le vendiste una caricatura a la maldita revista The New Yorker. ] ( Risas ) Quả đã bán một tranh vui cho The New Yorker " khỉ gió "! ] ( Khán giả cười ) |
Es una maldita actitud egoísta para una madre. Làm mẹ như thế thì ích kỷ quá đấy. |
¡ Ahora, hazlo de una maldita vez! Giờ thì làm đi! |
¡ Maldito! Khốn kiếp! |
Este lugar está maldito. Đây là nơi bị nguyền rủa! |
¡ Súbete a la maldita hormiga, Scott! Nhảy cmn lên con kiến đi, Scott. |
¡ El botín es mío, maldito! Tiền thưởng là của tao, thằng khốn kiếp. |
De pronto, de cada maldita tumba salen los siete psicópatas pistola en mano. Bất thình lình, từ trong mấy ngôi mộ 7 tên tâm thần đột ngột xông ra. |
¡ Maldito país! Đất nước đáng nguyền rủa! |
¿Qué hubieras hecho si hubiéramos devuelto el maldito dinero a la policía? Vậy ông sẽ làm gì nếu tôi đã chuyển toàn bộ số tiền cho cảnh sát? |
Tal vez, en tu último minuto quieras ser algo más ique un maldito salvaje! Có lẽ trong phút cuối đời, ngươi muốn là gì đó hơn là... một tên man rợ khốn kiếp. |
Y si ella tiene un oso de peluche de mierda, vas a dejar al maldito oso de peluche, en paz también. Và nếu con bé có một chú gấu bông, cậu cũng phải không được đụng đến chú gấu bông đó. |
A ese maldito lo colgarán por traición. Tên khốn đó sẽ bị treo cổ vì tội phản quốc! |
¿De verdad vas a dejar Nueva York, mudarte a Austin e ir a la maldita Universidad de Texas? Rằng con sẽ rời khỏi New York Chuyển về Austin rồi đi học ở cái Đại Học Texas chết bằm đó? |
Maldita sea. Mẹ kiếp. |
Ven aquí, maldito chucho. đồ chó lai ngu ngốc. |
¡ Cierren la maldita puerta! Đóng cánh cửa chết tiệt đó lại! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maldito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới maldito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.