maldición trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maldición trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maldición trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ maldición trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Lời nguyền, lời nguyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maldición

Lời nguyền

noun

Porque la ciencia quizá pueda acabar con la maldición del Bambino.
Vì tôi tin khoa học có thể giải thích " Lời nguyền Bambino " của Red Sox.

lời nguyền

noun

Sólo tú podías acabar con la maldición que me impusieron los dioses.
Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta.

Xem thêm ví dụ

Sólo tú podías acabar con la maldición que me impusieron los dioses.
Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta.
" La maldición del Creador de Locura era... "
" Lời nguyền của Kẻ Tạo Ra Sự Điên Rồ đã... "
Maldición.
Mẹ kiếp.
Es solo una maldición.
Đó chỉ là một lời nguyền.
¡ Maldición!
Mẹ kiếp!
Pero pronto, Jane averiguó cómo romper la maldición ".
Nhưng ngay sau đó, Jane đã tìm được cách phá bỏ lời nguyền. "
Maldición.
Chết tiệt.
Ni una maldición.
Cũng không phải một tai vạ.
Controlas tu miedo, tu rabia, la espada, y la maldición, todo al mismo tiempo.
Cô kiểm soát sự sợ hãi của cô, sự tức giận của cô, thanh kiếm, và lời nguyền, tất cả cùng một lúc.
¡ Maldición!
Chết tiệt.
Maldecir, maldiciones
Rủa Sả, Sự
Maldición.
Tệ thật.
¿Cuál es el significado de la palabra “maldición”?
Ý của chữ “rủa sả” là gì?
Cuando los lamanitas se arrepintieron y escogieron vivir el Evangelio, “la maldición de Dios no los siguió más” (Alma 23:18).
Khi dân La Man hối cải và chọn sống theo phúc âm, thì “sự rủa sả của Thượng Đế không còn theo họ nữa” (An Ma 23:18).
Maldición.
Trời đất quỷ thần ơi
No te puedo creer, maldición.
Tôi đéo thể tin nổi em nữa.
Y la maldición terminará, y mi reino a través de ese cambio de príncipe.
Và từ đó, lời nguyền sẽ được gỡ bỏ và hoàng tử sẽ lên trị vì vương quốc
" Maldición, puedo ser tan terco como esta cosa. "
" Chết tiệt, cái máy này cứng đầu y như mình vậy. "
Maldición.
Ngon đấy.
De hecho, muchas sociedades antiguas, incluyendo a los griegos y romanos, creían que pronunciar una maldición verbalmente era muy poderoso, porque decirla en voz alta la hacía realidad.
Thực tế là rất nhiều xã hội cổ đại, bao gồm cả Hy Lạp và La Mã cổ đại tin rằng thốt ra một lời nguyền chứa đựng sức mạnh khổng lồ bởi lẽ khi nói một điều thành lời, ta làm cho nó tồn tại
De vez en cuando le paso violentamente arriba y abajo, y dos veces fue un estallido de maldiciones, un desgarramiento de papel, y un aplastamiento violento de las botellas.
Bây giờ và sau đó ông sẽ stride dữ dội lên và xuống, và hai lần đến một vụ nổ nguyền rủa, rách giấy, và bạo lực đập vỡ một chai.
Maldición, es difícil decirlo.
Thật khó khi ở ngoài đây.
¡ Maldición!
Chết tiệt!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maldición trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.