magistrat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magistrat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magistrat trong Tiếng pháp.
Từ magistrat trong Tiếng pháp có các nghĩa là chính quyền, pháp quan, quan toà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magistrat
chính quyềnnoun (từ cũ, nghĩa cũ) chính quyền) |
pháp quannoun La réponse du magistrat? Câu trả lời của pháp quan ra sao? |
quan toànoun |
Xem thêm ví dụ
5 Mon Dieu m’a incité* à réunir les nobles, les magistrats et le peuple pour qu’ils soient inscrits sur les registres généalogiques+. 5 Nhưng Đức Chúa Trời tôi đặt vào lòng tôi ý tưởng triệu tập các bậc quyền quý, quan cấp dưới cùng dân chúng để ghi tên của họ vào gia phả. |
La nourriture aussi étant rationnée, il fallait passer par le magistrat local pour obtenir les provisions nécessaires. Vì thực phẩm được phân phối hạn chế nên muốn có đủ số lượng cần thiết, tôi phải được sự chấp thuận của quan hành chính địa phương. |
Il veut vous humilier devant le magistrat. Để hạ nhục ông trước mặt phán quan. |
C'est grâce à Spartacus que le magistrat honore notre maison, et toutes les merdes qui vont avec. Spartacus là lý do mà phán quan viếng thăm cái nhà này, cùng với cái lũ chết tiệt theo sau |
Cependant, cette fois, c’est le procureur qui a été interrompu et interrogé par quatre des magistrats. Tuy nhiên, lần này, chính công tố viên này đã bị cắt lời và bị bốn thẩm phán thẩm vấn. |
Ce serait un jugement indigne de magistrats français. Đó sẽ là một sự xét xử không xứng đáng với các quan tòa Pháp. |
14 Quand j’ai vu qu’ils avaient peur, j’ai dit immédiatement aux nobles+, aux magistrats et au reste du peuple : « N’ayez pas peur d’eux+ ! 14 Khi thấy họ sợ hãi, tôi liền trỗi dậy và nói với các bậc quyền quý,+ quan cấp dưới cùng những người còn lại trong dân chúng rằng: “Đừng sợ chúng. |
Sur l’ordre des magistrats civils de la ville de Philippes, ils ont été battus de verges en public et mis en prison, dans des ceps. Do lệnh của những viên chức chánh quyền ở thành Phi-líp, hai người đã bị đánh đòn công khai và bị bỏ vào ngục. |
Entre 1937 et 1941, il nomma huit magistrats à la Cour suprême. Giữa năm 1937 và 1941, ông bổ nhiệm đến 8 thẩm phán tối cao pháp viện. |
Magistrat- Chef Washington, et d'autres, Son Altesse George Washington, et d'autres encore, Protecteur des libertés du peuple des Etats- Unis d'Amérique Washington. Thẩm phán trưởng Washington và người khác, Hoàng thân George Washington. người khác nữa, Người bảo vệ Tự do cho người dân Hợp chủng quốc Hoa Kỳ. |
Je veux qu'il me voie quand je serai avec le magistrat. Anh mong được thấy ánh mắt của hắn dõi theo anh khi anh được phán quan xức nước thánh |
Marsh, qui avait pris parti pour sa femme dans tout cela, devint de plus en plus furieux après chaque décision, si furieux, en fait, qu’il alla voir un magistrat et jura que les mormons étaient hostiles à l’État du Missouri. Marsh, ở bên phe vợ mình suốt thời gian này, càng ngày càng trở nên tức giận hơn với mỗi quyết định—thật ra, tức giận đến nỗi ông đi khai với một quan tòa là những người Mặc Môn đều căm ghét tiểu bang Missouri. |
Grâce à son contrôle d'elle-même et à la facilité avec laquelle elle avait développé la culture de son esprit, elle n'hésitait pas à fréquemment apparaître en public, en présence des magistrats. Do tính tự chủ và thoải mái trong ứng xử mà cô đã thu được kết quả trong việc rèn luyện trí tuệ, cô không thường xuyên xuất hiện trước công chúng trong sự hiện diện của các quan tòa. |
6 C’étaient des gouverneurs habillés de vêtements bleus et des magistrats, tous des jeunes hommes séduisants montés sur des chevaux. 6 Chúng là các tổng đốc khoác áo xanh dương cùng quan cấp dưới, thảy đều là thanh niên tuấn tú ngồi trên lưng ngựa. |
16 Les magistrats+ ne savaient pas où j’étais allé ni ce que je faisais, car je n’avais encore rien révélé aux Juifs, aux prêtres, aux nobles, aux magistrats et aux ouvriers. 16 Các quan cấp dưới+ không biết tôi đi đâu và làm gì vì tôi chưa nói gì với người Do Thái, các thầy tế lễ, bậc quyền quý, quan cấp dưới và những người còn lại tham gia xây cất. |
La fête du magistrat est une bonne occasion. Buổi lễ của phán quan là cơ hội tốt nhất |
Il parvient peu après son élection à calmer les tensions entre l'Église et la population de Rome en permettant aux citoyens romains d'élire eux-mêmes leurs magistrats (tandis que le pape garde le pouvoir de choisir le gouverneur de la ville). Ít lâu sau khi được bầu, ông thành công làm dịu những căng thẳng giữa Giáo hội và cư dân Rôma bằng cách cho phép các công dân Rôma tự mình bầu các quan chức của họ trong khi Giáo hoàng giữ quyền chọn tổng đốc thành phố. |
Magistrat. Chủ tọa |
Ce magistrat pensa que, sans interrogatoires ni perquisitions, on pourrait découvrir le criminel. Vị thẩm phán đó nghĩ rằng, chẳng cần tra vấn, chẳng cần khám xét, rồi cũng khám phá ra kẻ phạm tội. |
On trouve également devant elle un bloc de pierre sur lequel les archontes, ou principaux magistrats, prenaient place chaque année afin de prêter serment. Mỗi năm các thẩm phán chính đứng trên một tảng đá đặt trước Cổng Vòm Hoàng Gia để tuyên thệ nhậm chức. |
As-tu pu saluer le magistrat? Anh có cơ hội nào diện kiến phán quan chưa? |
3 Nous croyons que tout gouvernement a nécessairement besoin ad’officiers civils et de magistrats pour faire appliquer ses lois, et que des hommes susceptibles d’administrer les lois avec équité et justice doivent être recherchés et soutenus par la voix du peuple, dans une république, ou par la volonté du souverain. 3 Chúng tôi tin rằng mọi chính phủ cần phải có anhững viên chức và các pháp quan để thi hành những luật pháp của các chính phủ ấy; và những ai có thể thi hành luật pháp trong sự vô tư và công bình đều phải được kiếm tìm và ủng hộ bởi tiếng nói của dân chúng, nếu đó là một quốc gia cộng hòa, hay qua ý muốn của người trị vì. |
Ce lundi était le jour de la rentrée judiciaire et tous les magistrats seraient présents au Palais. Thứ Hai ấy là ngày khai thẩm và tất cả pháp quan đều có mặt tại Tòa án. |
Le magistrat infligeait finalement la punition qui lui semblait appropriée. Quan tòa có quyền đưa ra bất kỳ hình phạt nào ông thấy phù hợp. |
Lors de ces entrevues, nous leur remettons le classeur Soins de la famille : Traitements médicaux et Témoins de Jéhovah, conçu spécialement pour informer ces magistrats de notre position sur l’utilisation du sang et de l’existence de techniques alternatives à la transfusion. Trong những cuộc thăm viếng đó, chúng tôi đưa cho họ một ấn phẩm gọi là Family Care and Medical Management for Jehovah’s Witnesses (Chăm sóc sức khỏe và phương pháp trị liệu cho Nhân Chứng Giê-hô-va), được đặc biệt biên soạn để cung cấp tin tức cho các viên chức ấy biết về lập trường của chúng ta về máu và những phương pháp trị liệu khác có sẵn không dùng máu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magistrat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới magistrat
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.