livraison trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ livraison trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ livraison trong Tiếng pháp.

Từ livraison trong Tiếng pháp có các nghĩa là tập, sự giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ livraison

tập

verb noun (tập (sách in dần)

sự giao

noun (sự giao (hàng)

Xem thêm ví dụ

Pour calculer le délai de livraison global, vous devez préciser l'heure limite de commande, le temps de traitement et le délai d'acheminement de vos produits.
Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển.
Le point suivant concernait les détails de fonctionnement, dont la logistique et les dates de livraison.
Mục thảo luận kế tiếp là liên quan đến các chi tiết hoạt động, kể cả kế hoạch giao nhận và ngày giao hàng.
Il attaque les livraisons de cargo.
Ông ta đã tấn công các tàu chở hàng.
Il y a même un match de football à Turin, la veille de la livraison.
Thậm chí còn có một trận bóng đá ở Turin vào ngày trước ngày giao tiền.
Afin d'assurer une livraison rapide, veuillez noter les points suivants :
Để đảm bảo chúng tôi giao phần thưởng kịp thời, vui lòng lưu ý những điều sau:
Date de livraison estimée de la commande. AAAA correspond à l'année, MM correspond au mois, et JJ correspond au jour.
Ngày giao hàng dự kiến của đơn đặt hàng, trong đó YYYY là năm, MM là tháng và DD là ngày.
Livraison rapide.
Báo là hàng tới rồi.
Afin de modifier votre nom de destinataire ou adresse de livraison pour un mode de paiement tel que Western Union Quick Cash, procédez comme suit :
Để chỉnh sửa tên hoặc địa chỉ gửi của bạn cho hình thức thanh toán ví dụ như Chuyển tiền nhanh qua Western Union, thực hiện theo các bước sau:
Ce sont des factures, livraison de repas, et des réductions d'ongles à poser.
Đống này toàn hóa đơn, quảng cáo, và phiếu giảm giá.
Notez que, même si vous ne modifiez pas l'adresse de livraison, vous devez cliquer sur le bouton de réactivation qui figure sur le widget du mode de paiement par chèque (ou sélectionner un autre mode de paiement).
Cho dù bạn có cập nhật địa chỉ chuyển séc của mình hay không, bạn vẫn cần phải nhấp vào nút "bật lại" trên tiện ích con hình thức thanh toán bằng séc (hoặc chọn hình thức thanh toán mới).
Oui, j'ai une livraison pour Gertrude, de Sal.
Vâng, tôi có chuyển phát cho Gertrud, từ Sal.
L'ouragan Katrina a interrompu la livraison d'environ 95 % de la production de pétrole brut et de 88 % du gaz naturel dans le Golfe du Mexique, ce qui représente environ le quart de la production américaine.
Bão Katrina làm ngưng trệ 95% hoạt động sản xuất dầu thô và 88% công suất khí tự nhiên trong Vịnh México.
Capitaine, votre livraison est désactivée,
Đại úy, chuyến hàng của ông ngừng lại rồi.
La publicité relative aux services de collecte et de livraison de médicaments délivrés sur ordonnance n'est pas autorisée.
Không cho phép quảng cáo dịch vụ lấy và giao toa thuốc.
Par exemple, si votre service express est limité aux commandes dont le poids est inférieur à une certaine valeur, vous pouvez utiliser la variable de poids pour que l'option "Pas de livraison" soit ajoutée à toutes les commandes dont le poids est supérieur à cette limite.
Ví dụ: Nếu dịch vụ chuyển phát của bạn đặt giới hạn tối đa về trọng lượng cho đơn đặt hàng, thì bạn có thể sử dụng tham số trọng lượng để đặt tất cả các đơn đặt hàng vượt quá giới hạn đó là "Không vận chuyển".
<g:service>Livraison standard</g:service>
<g:service>Đường bộ</g:service>
Si vous configurez les paramètres de livraison de votre compte dans Merchant Center en fonction du poids, utilisez l'attribut shipping_weight [poids_du_colis] pour indiquer le poids de chaque produit.
Nếu cài đặt thông tin vận chuyển trong tài khoản Merchant Center dựa trên trọng lượng thì bạn phải sử dụng thuộc tính shipping_weight [trọng_lượng_vận_chuyển] để gửi trọng lượng cho từng sản phẩm.
L’enseignement, bien conçu, n'est pas un système de livraison.
Giảng dạy, đúng lý ra được hình thành, không phải là một hệ thống phân phối.
Le délai de livraison estimé est un critère important pour un utilisateur qui envisage un achat.
Thời gian giao hàng dự kiến là thông tin quan trọng để người dùng đánh giá giao dịch mua hàng dự kiến.
Par conséquent, l'ajout d'une promotion proposant la gratuité des frais de port n'aurait aucun intérêt, car la livraison de ce produit est déjà gratuite.
Do đó, chương trình khuyến mại giao hàng miễn phí sẽ không áp dụng vì sản phẩm đó đã có giao hàng miễn phí.
Pour commencer, déterminez le type de modèle pour les frais de port dont vous avez besoin selon votre mode de facturation de la livraison.
Để bắt đầu thiết lập phí vận chuyển, hãy xác định loại mô hình chi phí vận chuyển mà bạn cần thêm dựa vào cách bạn tính phí vận chuyển.
Cette livraison initiale fut complétée plus tard par de nombreux F-104 de seconde main d'autres pays de l'OTAN, dont 79 de l'Allemagne, 7 des Pays-Bas et 9 d'Espagne.
Chúng được bổ sung bởi những chiếc Starfighter đã qua sử dụng được chuyển giao từ không lực các nước khác trong Khối NATO, bao gồm 79 chiếc của Đức, bảy chiếc của Hà Lan và chín chiếc của Tây Ban Nha.
Livraison au 2e point de RV.
Ừ, tôi đưa lô hàng đến điểm giao dự phòng.
Prochaine livraison?
Lần giao hàng kế tiếp là khi nào?
Par exemple, si vous voulez indiquer trois valeurs différentes pour l'attribut shipping [livraison], procédez comme suit :
Ví dụ: dưới đây là cách gửi 3 giá trị cho thuộc tính shipping [thông_tin_vận_chuyển]:

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ livraison trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.