livrable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ livrable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ livrable trong Tiếng pháp.
Từ livrable trong Tiếng pháp có các nghĩa là giao được, vật chuyển giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ livrable
giao đượcadjective (thương nghiệp) giao được) |
vật chuyển giaoadjective |
Xem thêm ví dụ
Puis les mers sauvages et lointains, où il roulait en vrac île; l'livrable, périls sans nom de la baleine; ceux- ci, avec toutes les merveilles assister d'un millier de Sau đó, tự nhiên và các vùng biển xa nơi ông cuộn số lượng lớn hòn đảo của mình, không gửi được, không tên nguy hiểm của cá voi này, với tất cả những kỳ tham dự của hàng ngàn |
En interne, certains employés de Microsoft décrivaient le projet Longhorn comme "un autre Cairo" ou "Cairo.NET", faisant référence au projet Cairo dans lequel l'entreprise s'était engagée tout au long de la première moitié des années 1990. , qui n’a jamais abouti à un système d’exploitation livrable (bien que presque toutes les technologies développées au cours de cette période se soient retrouvées dans Windows 95 et Windows NT 4.0). Về nội bộ, một số nhân viên của Microsoft đã mô tả các dự án như Longhorn "Một Cairo khác" hoặc "Cairo.NET", đề cập đến dự án phát triển Cairo mà công ty bắt tay vào làm trong nửa đầu của năm 1990 và đã không thểt tạo nên một hệ điều hành thực thụ (mặc dù gần như tất cả các công nghệ được phát triển trong thời gian đó đã được đưa vào Windows 95 và Windows NT. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ livrable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới livrable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.