lecteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lecteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lecteur trong Tiếng pháp.
Từ lecteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là độc giả, bạn đọc, cầu thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lecteur
độc giảnoun J'écris tout ça, Holmes, et les lecteurs y croient. Tôi đã viết điều đó, Holmes ạ, và độc giả thích thế. |
bạn đọcnoun Alors j'ai eu beaucoup de réaction des lecteurs pour celle-là. Tôi đã nhật được nhiều phản hồi của bạn đọc về nó. |
cầu thủnoun |
Xem thêm ví dụ
Remarque : Si une icône X apparaît sur le lecteur vidéo, cela signifie qu'un paramètre d'accessibilité est activé sur votre appareil. Lưu ý: Nếu bạn nhìn thấy biểu tượng X trong trình phát video, thì đó là vì thiết bị đã bật tùy chọn cài đặt hỗ trợ tiếp cận. |
Les annonces associées vous permettent d'associer des espaces publicitaires graphiques non vidéo aux annonces qui, sur la même page, sont lues par un lecteur vidéo. Quảng cáo đồng hành cho phép bạn liên kết các vùng quảng cáo hiển thị hình ảnh không phải video với các quảng cáo phát trong trình phát video trên cùng trang web. |
Pour nos jeunes lecteurs Dành cho bạn trẻ |
On conçoit fort bien que Luc et ses lecteurs aient donné à ces versets une interprétation de ce genre”. Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”. |
Dans votre implémentation Google Analytics pour Google Actualités, les pages vues représentent le nombre d'impressions du contenu de votre édition sur l'écran d'un lecteur. Trong hoạt động triển khai Analytics cho Tin tức, số lần xem trang thể hiện số lần hiển thị nội dung ấn bản của bạn trên màn hình của người đọc. |
Nous traitions deux pages, les deux pages centrales, comme une seule page, parce que c'est comme ça que les lecteurs les perçoivent. Chúng tôi gộp 2 trang liền kề thành một trang, vì đó là cách độc giả tiếp nhận nó. |
Or, pour le nom divin, soit on a ajouté les points-voyelles correspondant à “ Seigneur ” pour rappeler au lecteur de prononcer le terme de remplacement, soit on n’y a rien ajouté. Tuy nhiên, khi đọc đến danh Đức Chúa Trời, người ta không thêm gì hết, hoặc họ thêm các dấu thế nguyên âm để đọc danh này là “Chúa”. |
30 Pour nos jeunes lecteurs — Comment résister à la tentation ? 30 Dành cho bạn trẻ —Cách để cưỡng lại cám dỗ |
Pour les flux linéaires en direct, votre lecteur vidéo doit émettre une demande d'annonce Ad Manager côté client afin de présenter une annonce vidéo pré-roll à un utilisateur avant de demander le flux en direct Ad Manager pour l'insertion dynamique d'annonce. Trên các luồng tuyến tính trực tiếp, trình phát video của bạn nên đưa ra yêu cầu quảng cáo Ad Manager phía ứng dụng để hiển thị quảng cáo đầu video cho người dùng trước khi yêu cầu luồng trực tiếp Ad Manager DAI. |
De nombreux lecteurs de nos revues, qu’il s’agisse de La Tour de Garde ou de Réveillez-vous ! apprécient les représentations du paradis terrestre à venir. Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến. |
Les vingt-cinq lecteurs qui répondirent furent invités à Fleet Street pour participer à un test au siège du jour- nal. Hai mươi lăm người đọc có lời giải đã được mời đến phố Fleet để thực hiện một bài kiểm tra về ô chữ. |
Au lieu d’atteindre leur but, leurs paroles brouilleraient la vision spirituelle du lecteur de la Bible et compromettraient ses chances de survivre à une tribulation qui sera plus grande que le déluge. — 2 Pierre 3:1-7. Ngoài ra, nếu Đại Hồng Thủy chỉ là chuyện thần thoại, người ta sẽ không thể hiểu các lời cảnh báo trong Kinh Thánh. Điều đó có thể làm họ mất cơ hội sống sót qua thảm họa sắp đến, còn kinh khủng hơn cơn Đại Hồng Thủy thời Nô-ê.—2 Phi-e-rơ 3:1-7. |
30 Pour nos jeunes lecteurs — Méfiez- vous de l’ambition ! 30 Dành cho bạn trẻ—Hãy chống lại tham vọng! |
Questions des lecteurs : Qu’est-ce que « la parole de Dieu » au sujet de laquelle Hébreux 4:12 dit qu’elle « est vivante et puissante » ? Độc giả thắc mắc: Hê-bơ-rơ 4:12 nói rằng “lời Đức Chúa Trời là lời sống, có quyền lực”. “Lời Đức Chúa Trời” được nói đến ở đây là gì? |
Questions des lecteurs : Devrais-je faire partie d’un groupe religieux ? Câu hỏi độc giả: Tôi có nên gia nhập một tổ chức tôn giáo? |
(voir la rubrique « Questions des lecteurs » de la présente édition). (Xem bài “Độc giả thắc mắc” trong tạp chí này). |
Les lecteurs de DVD ont été achetés. Đầu đĩa DVD được buôn hợp pháp. |
L’une de ses caractéristiques marquantes est de ne pas imposer au lecteur l’existence de Dieu, mais de présenter les faits. ” Một đặc điểm nổi bật của sách là không ép người đọc chấp nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, mà chỉ trình bày những sự kiện”. |
Les lecteurs de cette lettre allaient devoir faire usage de leurs facultés de perception pour identifier les choses qui, sans figurer dans la liste, leur étaient néanmoins “ semblables ”. Thay vì thế, độc giả cần phải dùng khả năng nhận thức để biết những điều tuy không có trong bản liệt kê nhưng lại nằm trong phần “các sự khác giống như vậy”. |
D’Angleterre, une lectrice londonienne a fait ce commentaire : “ Les belles illustrations vont certainement captiver les parents comme les enfants. Một độc giả ở Luân Đôn, Anh Quốc, phát biểu: “Những bức hình đẹp chắc chắn sẽ thu hút được lòng của bậc phụ huynh cũng như con em. |
Que vont penser vos lecteurs quand ils apprendront que vous obtenez vos histoires en utilisant le chantage? Độc giả của cô sẽ nghĩ gì khi họ phát hiện ra rằng cô có được tin nóng bằng cách đe dọa? |
Lecteur de forums de discussionComment Trình đọc News Comment |
23 Pour nos jeunes lecteurs — Jésus fait des guérisons miraculeuses 23 Dành cho bạn trẻ—Chúa Giê-su chữa lành bằng phép lạ |
Dans l’intérêt de millions de lecteurs actuels, nous reproduisons la réponse aux pages 29 à 31 du présent numéro. Vì lợi ích của hàng triệu độc giả hiện nay, câu trả lời được in lại nơi trang 29-31 của tạp chí này. |
La carte des voyages de Paul n’est que l’une des nombreuses cartes de cette brochure, dont le but est d’aider le lecteur à visualiser les récits bibliques. Bản đồ về chuyến hành trình của Phao-lô chỉ là một trong nhiều bản đồ của sách mỏng này nhằm giúp độc giả hình dung được những gì Kinh Thánh tường thuật. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lecteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lecteur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.