journée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ journée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ journée trong Tiếng pháp.
Từ journée trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngày, ngày công, ban ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ journée
ngàynoun (Une période de temps durant 24 heures.) Sa tante s'occupe de son chien pendant la journée. Cô anh ấy chăm sóc con chó của anh ấy ban ngày. |
ngày côngnoun a ensuite été déclaré journée nationale du coming-out, được chọn làm ngày công khai giới tính, |
ban ngàynoun (temps qui sépare le lever du coucher du Soleil) Sa tante s'occupe de son chien pendant la journée. Cô anh ấy chăm sóc con chó của anh ấy ban ngày. |
Xem thêm ví dụ
J'ai eu une fois le privilège de rester au centre d'appel d'Apple toute une journée. Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày. |
Ce n'est pas sa journée. Ông ấy vừa có một ngày tồi tệ. |
JULIETTE Alors, fenêtre, laissez- journée dans, et laisser la vie à. Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống. |
Je me lève du lit pour des journées avec ces bons messieurs. Ngày làm việc với các quý ông xinh đẹp này là điều đánh thức tôi dậy cơ mà. |
samedi journée 7 h 30 Thứ Bảy Trọn ngày 7 1⁄2 |
Cet extrait d’Hébreux 13:15 constituait le thème de la deuxième journée. Chủ đề trên cho ngày thứ hai dựa trên Hê-bơ-rơ 13:15. |
Les journées n’ayant que vingt-quatre heures, comment comprendre le conseil de Paul ? Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác. |
Il s'est rapidement intensifié la journée suivante, et il a atteint le pic de son intensité le 31 août, après avoir frappé les Îles Mariannes du Nord. Nó đã nhanh chóng thâm nhập vào một cơn bão vào ngày hôm sau và đạt tới cường độ đỉnh vào ngày 31 tháng 8 sau khi tấn công Quần đảo Bắc Mariana. |
Le lieutenant Tim Vigors avait proposé un plan pour garder six avions au-dessus de la Force Z pendant la journée, mais cela avait été refusé par Phillips. Kế hoạch của Đại úy Không quân Tim Vigors duy trì sáu máy bay bên trên hải đội vào ban ngày đã bị Phillips từ chối. |
Ensuite j'ai passé la toute la journée à vivre mon rêve d'enfant : me promener avec cet ours dans la forêt. Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này. |
Les arrangements orchestraux présents sur cinq titres (Something et Here Comes the Sun de George Harrison, Golden Slumbers, Carry That Weight et The End de Paul McCartney) sont enregistrés en une seule journée, le 15 août 1969, dans le studio 1 d'Abbey Road. Năm ca khúc trong album có sự góp mặt của dàn nhạc ("Something" và "Here Comes the Sun" của George Harrison, "Golden Slumbers", "Carry That Weight" và "The End" của Paul McCartney) đều được thu trong một ngày duy nhất, ngày 15 tháng 8, tại phòng thu số 1 của Abbey Road. |
Était- ce injuste d’accorder aux ouvriers de la onzième heure le même salaire qu’à ceux qui avaient travaillé toute la journée ? Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không? |
Journée des Dupes en France. Chùa Vạn Hạnh (Pháp) ở Pháp. |
Nous avons refait à partir de zéro l'emploi du temps de la journée pour ajouter une variété d'heures de début et de fin, de la réhabilitation, des cours d'honneur, des activités parascolaires, de l'orientation professionnelle, tout cela durant la journée d'école. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
Super journée, Carl? Chúc một ngày tốt lành, Carl. |
À la différence de la veille, la journée était belle et ensoleillée. Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm. |
“ Je me souviens très bien de ma première journée sans larmes, raconte- t- elle ; c’était plusieurs semaines après son départ. Chị kể lại: “Tôi có thể nhớ rõ ràng cái ngày đầu tiên tôi hết khóc, vài tuần sau khi anh ấy bỏ tôi. |
J’ai remarqué que quand je pensais que ma journée avait été trop pleine pour faire quelque chose de plus, j’avais pu offrir des paroles de réconfort à une amie. Tôi nhận thấy rằng vào ngày nào khi tôi cảm thấy không thể làm nổi thêm một điều gì nữa, thì tôi đã có thể đưa ra những lời khích lệ cho một người bạn. |
Oh, quelle belle journée ! Ôi, thật là một ngày đẹp trời! |
D'après ces images satellites, leur nombre est passé de quelques centaines à plus de deux mille en une journée. Ảnh vệ tinh cho thấy, lũ mọi ấy đã đi từ con số vài trăm lên đến hơn 2000 người chỉ trong 1 ngày. |
Bonne journée, Miss Sullivan. chúc một ngày tốt lành, cô sullivan. |
Les familles peuvent trouver une joie véritable à prêcher ensemble des journées entières. Gia đình có thể nếm được niềm vui thật sự là rao giảng chung với nhau trọn ngày. |
Le lendemain, à la fin de la journée, toute la famille s’est réunie pour la prière et le père de Kevin lui a demandé comment cela s’était passé. Vào cuối ngày hôm sau khi cả nhà quy tụ lại để cầu nguyện chung gia đình, cha của Kevin đã hỏi Kevin là nó đã làm việc đó ra sao. |
Bonne journée, Mike. Chúc một ngày tốt lành, Mike. |
Quoique j’aie à présent 70 ans passés, je peux toujours travailler des journées entières en cuisine et en salle à manger. Dù nay đã ngoài 70 tuổi, tôi vẫn có thể làm việc suốt ngày trong nhà bếp và tại phòng ăn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ journée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới journée
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.