matinale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ matinale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matinale trong Tiếng pháp.
Từ matinale trong Tiếng pháp có các nghĩa là ban mai, buổi sáng, buổi bình minh, sáng, Buổi sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ matinale
ban mai(morning) |
buổi sáng(morning) |
buổi bình minh(morning) |
sáng(morning) |
Buổi sáng(morning) |
Xem thêm ví dụ
Je l’ai vue persévérer malgré les nausées matinales intenses et continues qui l’ont rendue malade toute la journée, chaque jour pendant huit mois, à chacune de ses trois grossesses. Tôi đã nhìn thấy lòng kiên trì của bà qua những cơn ốm nghén dữ dội và liên tục—thật sự bệnh cả ngày, mỗi ngày trong tám tháng—trong suốt ba lần mang thai. |
Cette faculté merveilleuse qu’est le goût nous permet d’apprécier la saveur sucrée d’une orange bien mûre, la fraîcheur d’une glace à la menthe, l’amertume tonifiante d’un café matinal, ou encore l’assaisonnement subtil d’une sauce de chef. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
Ce salut matinal se nomme la Salutatio. Buổi cúng đầu ngày gọi là cúng tiếp đón. |
Vous êtes matinal, M. le Président. Ngài dậy sớm đó, thưa Tổng thống. |
" L'oiseau matinal attrape le ver. " La deuxième souris, le fromage. " " Con chim thứ nhất giết con trùng, nhưng con chuột thứ hai có được miếng phó mát. " |
Un dimanche, un conseiller dans la présidence de pieu m’a expliqué qu’ils sentaient qu’ils devaient appeler Kathy comme instructrice du séminaire matinal. Một ngày Chủ Nhật nọ, một cố vấn trong chủ tịch đoàn giáo khu giải thích với tôi rằng họ cảm thấy có ấn tượng để gọi Kathy làm một giảng viên lớp giáo lý buổi sáng sớm. |
J’ai eu l’honneur d’ajouter une classe matinale sur le Livre de Mormon. Tôi có đặc ân để thêm vào lớp buổi sáng sớm khóa học về Sách Mặc Môn. |
J’ai lu entièrement le Livre de Mormon pour la première fois lorsque j’étais un jeune élève du séminaire matinal. Lần đầu tiên khi tôi đọc Sách Mặc Môn từ đầu đến cuối là khi tôi còn là một học sinh trẻ tuổi theo học lớp giáo lý vào sáng sớm. |
La presse va s'en servir dans les éditions matinales. Sự xúc động sẽ là thứ hầu hết các báo sẽ sử dụng trong sáng nay. |
Comme je suis reconnaissant d’avoir eu la possibilité, étant adolescent, d’assister au séminaire matinal parce qu’il a joué un rôle vital dans mon développement et dans le développement de mon témoignage. Tôi biết ơn biết bao về cơ hội tôi đã có khi còn là một thiếu niên đi tham dự lớp giáo lý sáng sớm, vì điều này đã đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển bản thân tôi và phát triển chứng ngôn của tôi. |
Le ciel matinal était lumineux et ensoleillé quand nous sommes partis sur les trois chevaux. Trời buổi sáng rất quang đãng và rực rỡ trong khi ba đứa chúng tôi cưỡi ba con ngựa. |
Son appel plaintif trouble le calme matinal jusqu’à ce qu’il se mette en quête de nourriture. Tiếng kêu ai oán của chúng phá vỡ không gian tĩnh mịch buổi tối cho tới khi chúng bắt đầu đi kiếm ăn. |
Je ne bois pas d'alcool à une heure aussi matinale. Tôi không bao giờ uống rượu lúc sáng sớm. |
La promenade matinale du chien lui fournissait une excuse pour passer devant la maison de Mr. Việc dẫn chó ra ngoài buổi sáng cho ông cái cớ để đi ngang ngôi nhà của tên Harvey. |
J’en suis venu à apprécier pleinement la vie spirituelle riche que j’ai ici : culte matinal, étude de La Tour de Garde avec la famille du Béthel et participation au ministère avec la congrégation. Tôi yêu thích nề nếp thiêng liêng của đời sống ở nhà Bê-tên, trong đó bao gồm việc tham dự chương trình thờ phượng buổi sáng, Buổi học Tháp Canh của gia đình Bê-tên và tham gia thánh chức với hội thánh. |
Elle raconte : « Mon père aimait apprendre par cœur des citations, des Écritures et des poèmes [et pendant ces déplacements matinaux] nous nous exercions à les réciter. Cô ấy nói: “Cha cháu rất thích ghi nhớ những lời trích dẫn, các câu thánh thư và những bài thơ [và trong những lúc sáng sớm lái xe như thế] cha cháu và cháu thường tập đọc thuộc lòng.” |
Good Morning America (GMA) est une émission matinale du réseau de télévision de l'American Broadcasting Company lancée en 1975. Good Morning America (GMA) là một chương trình truyền hình buổi sáng của Mỹ được phát sóng trên kênh ABC. |
Même quand elle était très malade, elle demandait à son Père céleste dans ses prières matinales de la guider vers quelqu’un qu’elle pourrait aider. Mặc dù trong khi đang bệnh nặng, nhưng trong lời cầu nguyện buổi sáng của mình, bà thường cầu xin Cha Thiên Thượng hướng dẫn bà đến một người nào đó mà bà có thể giúp đỡ. |
Pendant 50 ans je me suis assis à cette place pour le culte matinal et le petit-déjeuner. Trong suốt 50 năm, tôi cứ ngồi cùng một chỗ vào dịp thờ phượng buổi sáng và bữa điểm tâm. |
Vous pouvez profiter de vos plaisirs matinaux en diverses langues. Bạn có thể cho mình thú vui mỗi sáng trong các ngôn ngữ khác nhau. |
“ Une brume matinale ou les rayons du soleil couchant peuvent donner aux coquilles l’apparence des casques de métal bruni des géants de la mythologie. ” Sương mù ban mai hoặc những tia nắng hoàng hôn có thể giúp các kiến trúc hình vỏ sò sáng bóng lên như những chiếc mũ sắt của những người khổng lồ trong thiên truyện thần thoại”. |
” L’espérance ne peut pas être comparée à une simple bougie dans l’obscurité ; elle est comme la clarté vive d’un soleil matinal, qui remplit notre vie de paix, de bonheur, de détermination, de courage. Thật vậy, sự trông cậy không giống như một ngọn nến trong nơi tối tăm nhưng được ví như những tia nắng ban mai rực rỡ làm cho một người được bình an, hạnh phúc, có mục đích và can đảm trong đời sống. |
J’apprécie tout particulièrement les activités spirituelles, comme le culte matinal et l’étude de La Tour de Garde en famille. Tôi đặc biệt quý trọng những chương trình thiêng liêng, như việc thờ phượng buổi sáng và Buổi Học Tháp Canh với cả gia đình Bê-tên. |
Je n’ai jamais sauté un jour, quelle que soit ma fatigue ou l’heure matinale à laquelle je devais me lever le lendemain. Tôi không bao giờ bỏ lỡ một ngày dù cho tôi có mệt đến mức nào hay tôi phải dậy sớm đến mấy vào ngày hôm sau. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matinale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới matinale
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.