laurier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laurier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laurier trong Tiếng pháp.
Từ laurier trong Tiếng pháp có các nghĩa là nguyệt quế, cây thắng, vinh quang, thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laurier
nguyệt quếnoun La couronne de laurier ornait les représentations des rois et des empereurs. Vòng lá nguyệt quế tiêu biểu cho hình ảnh của vua và hoàng đế. |
cây thắngnoun (thực vật học) cây thắng) |
vinh quangadjective noun (số nhiều) vinh quang) Peut-etre que les années ont tempéré son désir de lauriers et d'adulation des foules. Ah, có lẽ sau nhiều năm đã hâm nóng khao khát được vinh quang trước đám đông. |
thắngverb noun |
Xem thêm ví dụ
Que puis-je bien gagner à te laisser récolter les lauriers pour avoir vaincu l'Avatar? Em được gì nếu để anh nhận vinh quang việc giết Avatar? |
Lucinda, descends de ton laurier et mets-toi au travail. Lucinda, đừng nằm ở đó nữa, mau làm việc đi |
Nous recevrons les lauriers promis aux soldats Hỡi những người lính trong quân đội, có sẵn một phần thưởng lớn đang chờ đợi; |
Peut-etre que les années ont tempéré son désir de lauriers et d'adulation des foules. Ah, có lẽ sau nhiều năm đã hâm nóng khao khát được vinh quang trước đám đông. |
La couronne était d’olivier sauvage aux Jeux olympiques, de pin aux Jeux isthmiques, de laurier aux Jeux pythiques et d’ache aux Jeux néméens. Vòng lá Olympic làm bằng lá ôliu dại—vòng Isthmian bằng thông, vòng Pythian bằng nguyệt quế, vòng Nemean bằng cần dại. |
Dans le monde antique, une couronne verte et feuillue, faite habituellement avec les feuilles odorantes du laurier, était souvent remise aux vainqueurs des compétitions ou des batailles. Trong thế giới thời xưa, một cái mão rậm lá xanh tươi hoặc vòng hoa—thường là lá nguyệt quế thơm ngát—thường được tặng cho những người thắng cuộc thi và trận đấu. |
« Laurier rose : corail "Cây trúc đào như san hô đỏ |
Pendant que la Daphné mythique se transformait en laurier-rose, jétais devenu un garçon de onze ans. Dù nàng Daphne huyền bí có bị biến thành một cây nguyệt quế, tôi vẫn trở thành một đứa con trai lớp ba. |
Cette espèce opte préférentiellement pour des troncs de Cyrilla racemiflora, mais utilise également d'autres arbres comme le laurier-magnolier (Magnolia splendens) et le gommier (Dacryodes excelsa), avec une fréquence moindre. Nó thích làm tổ ở trên cây Cyrilla racemiflora, nhưng cũng sử dụng các loại cây khác để làm tổ, trong đó có cả Magnolia splendens và Dacryodes excelsa, nhưng ở mức độ ít hơn. |
Il était un proche de Wilfrid Laurier. Ở đó anh đã kết bạn với Wilfrid R. |
Elle dira : « j’ai peur d’avoir mis un peu trop de gingembre », ou : « la prochaine fois, je pense qu’il vaudrait mieux mettre un peu plus de curry ou une feuille de laurier de plus. » Bà ấy sẽ nói: “Em e rằng em đã dùng hơi quá nhiều gừng,” hoặc là: “Lần sau, em nghĩ rằng nó sẽ ngon hơn nếu em dùng thêm một chút cà ri và thêm một cái lá thơm nữa.” |
Pour la défense du fort en des contraintes extrêmes, on décerne le laurier doré à la Quatrième Cohorte de Gaule. Vì đã giữ được pháo đài trước sức tấn công mãnh liệt, tiểu đoàn 4 của Gauls, đã được tặng thưởng vòng nguyệt quế mạ vàng. |
Pendant des siècles, la couronne de laurier a été confectionnée avec des feuilles de laurier. Trong nhiều thế kỷ, vòng hoa nguyệt quế từng là một tràng hoa kết bằng lá cây nguyệt quế. |
Notre désir de faire plus indique que nous ne sommes pas du genre à nous endormir sur nos lauriers. Việc muốn làm nhiều hơn cho thấy chúng ta không tự mãn. |
D’autres symboles sont aussi gravés dans la montre, tels que le soleil, des serpents ou lauriers gravés dans la montre. Những biểu tượng khác cũng được khắc lên đồng hồ như mặt trời, đại xà hoặc vòng nguyệt quế. |
Les Marines arrivent juste à temps et récoltent les lauriers. Quân đội đã đáp xuống trong khoảnh khắc cuối cùng và cứu vãn tình thế. |
Ramoni est restée à Saragosse, Lauri est partie pour Valence et j’ai été envoyée à Madrid, où j’ai prononcé mes seconds vœux. Ramoni ở lại Zaragoza, Lauri đến Valencia, còn tôi được gửi tới Madrid, tại đó tôi khấn tạm lần thứ hai. |
Maintenant va au lit, Publius, et rêve de futurs lauriers. Giờ thì đi ngủ thôi, Publius, Hãy mơ về vinh quang trong tương lai. |
Pourquoi ne pas récolter les lauriers pour ce que vous avez accompli? Tại sao không ghi nhận lại điều mà anh đã hoàn thành? |
L’article faisait remarquer que, en des temps reculés, de nombreux végétaux à feuilles persistantes, tels que “ le houx, le petit houx, le laurier, le pin ou le sapin avaient — pensait- on — des vertus magiques ou médicinales qui protégeaient des maladies ”. Một bài trong tờ báo Công Giáo này cho biết vào thời xưa, các cây xanh, bao gồm “cây nhựa ruồi, nguyệt quế cũng như các nhánh của cây thông, được xem là có phép mầu cũng như sức mạnh chữa lành và xua đuổi bệnh tật”. |
Accusé de l’avoir enfreint, un surveillant itinérant, frère Laurier Saumur passe trois mois en prison. Một giám thị lưu động là anh Laurier Saumur bị bỏ tù gần ba tháng vì vi phạm điều luật này. |
Mais il y a encore à faire pour demain, alors pas le temps de vous reposer sur vos lauriers. Nhưng ngày mai sẽ phải chuẩn bị nhiều hơn Nên các con không được nghỉ đâu |
Cabot, au nord de Laurier. Quảng trường Cabot, phía bắc Laurier. |
J'aspire à honorer le nom de Crassus avec victoire et lauriers. Tôi rất muốn vinh danh dòng họ Crasssus với chiến thắng và vòng nguyệt quế. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laurier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới laurier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.