lanche trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lanche trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lanche trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lanche trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bữa ăn trưa, bữa trưa, Bữa ăn trưa, bữa ăn nhẹ, ăn trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lanche
bữa ăn trưa(luncheon) |
bữa trưa(lunch) |
Bữa ăn trưa(lunch) |
bữa ăn nhẹ(collation) |
ăn trưa(lunch) |
Xem thêm ví dụ
▪ Almoço: Leve um lanche em vez de sair do local do congresso para comer fora na hora do intervalo. ▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa. |
Esse delicioso lanche deu aos turistas a energia que precisavam para continuar o passeio. Món ăn vặt hấp dẫn này đã cho họ thêm sức để tiếp tục chuyến đi. |
Alguns dias depois, o ‘Big Tom’ descobriu que alguém havia roubado seu lanche. “Khoảng một ngày sau, ‘Tom Cồ’ nhận thấy rằng túi đồ ăn trưa của mình đã bị đánh cắp. |
Isto é o meu lanche. Cái này là đồ ăn vặt. |
Queria saber se vão fornecer-nos um lanche, ou se temos de trazê-lo de casa. Em chỉ thắc mắc là chúng em có được phát đồ ăn vặt... hoặc là chúng em có thể mang những đồ dùng của mình theo không? |
A ideia é que a câmera aérea estabilizada da equipe, agora colocada na lancha, proporcione tomadas estáveis do urso nadando. Kế hoạch là đội máy quay phim trên không cố định của đội, giờ được gắn vào thuyền cao tốc, sẽ cho những thước phim hoàn toàn ổn định của con gấu đang bơi. |
Lá se vai a lancha. Cùng hội cùng thuyền mà. |
Vera, para a lancha. Lên thuyền đi. |
Verónica, uma pioneira experiente, explica: “Num lugar em que servi, eu preparava e vendia lanches a preços econômicos. Chị Verónica, một người tiên phong có nhiều kinh nghiệm, chia sẻ: “Tại một nơi tôi phụng sự, tôi chuẩn bị thức ăn nhanh và bán với giá rẻ. |
Se necessário, leve um lanche simples. Nếu cần, chúng ta có thể mang theo đồ ăn nhẹ. |
Outros pais incluem um lanche quer antes, quer depois. Cha mẹ khác sửa soạn vài món giải khát để dùng trước hoặc sau buổi học. |
Os jovens também participaram, e alguns se ofereceram para servir lanches. Ngay cả những người trẻ cũng tham gia, trong khi đó một số người khác phục vụ ăn uống. |
Depois, algumas Testemunhas de Jeová a convidaram para a sua casa para um lanche. Sau đó, một cặp vợ chồng Nhân Chứng mời cô về nhà ăn bánh uống trà. |
A Paige é chefe de lanche na escola, e eu tenho de ir à aula com ela. Paige làm trưởng nhóm ở trường, anh phải đến lớp với con bé. |
Eu tenho 18 anos e minha mãe prepara meu lanche todos os dias. Tớ đã 18 tuổi rồi mà vẫn được mẹ chuẩn bị đồ ăn trưa hàng ngày. |
Isto não é um lanche da Tupperware! Chúng ta sẽ không bỏ đi một cái dĩa đựng thức ăn bằng nhựa nào. |
Enchíamos as bolsas de livros, preparávamos um lanche, colocávamos as meninas no nosso Ford Modelo T e passávamos o dia pregando em territórios rurais. Chúng tôi đem theo sách báo và đồ ăn trưa, chở các con trên xe hơi kiểu T của hãng Ford, và đi rao giảng cả ngày ở khu vực thôn quê. |
Todos em Long Island falavam no carrinho de lanches do Fiorello. Mọi người ở Long Island đang nói về bữa trưa di động của Fiorello. |
Algumas famílias incluem um lanche depois da consideração. Sau buổi thảo luận, một số gia đình ăn uống một chút. |
Eu era apenas um cara num carro de lanches fazendo bolinhos... Tôi chỉ là một gã có chiếc xe tải chở đồ ăn, |
Eu fiz este lanche para mim mesma, mas eu fiz demais. Đây là cơm hộp em làm, nhưng mà em làm hơi nhiều. |
Estas pessoas precisam de coisas para o jantar ou o lanche! Mọi người cần mua đồ cho bữa tối hay tiệc trà. |
Façam uma brincadeira ou um lanche. Hãy chơi một trò chơi hoặc làm các loại đồ ăn nhẹ. |
Dei-lhe o nome de "Hora do lanche". Tôi gọi nó là "Giờ Ăn Nhẹ". |
Que acha de dar apoio aos pioneiros e outros publicadores zelosos de sua congregação dizendo palavras encorajadoras, dando pequenos presentes ou convidando-os para um lanche em sua casa? Sao không hỗ trợ các tiên phong hoặc những người công bố sốt sắng khác trong hội thánh bằng những lời động viên khích lệ, một món quà nhỏ hoặc món ăn uống đơn giản? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lanche trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lanche
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.