lancha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lancha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lancha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lancha trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Thuyền máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lancha
Thuyền máynoun |
Xem thêm ví dụ
Com a simplificação do serviço de alimentação no Brasil em 1987, substituíram-se as refeições por lanches. Năm 1987 ban tổ chức tiếp tục thực hiện thủ tục giản dị hóa về dịch vụ thực phẩm tại các hội nghị [địa hạt] và năm sau đó tại các Phòng Hội nghị. |
▪ Almoço: Leve um lanche em vez de sair do local do congresso para comer fora na hora do intervalo. ▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa. |
Esse delicioso lanche deu aos turistas a energia que precisavam para continuar o passeio. Món ăn vặt hấp dẫn này đã cho họ thêm sức để tiếp tục chuyến đi. |
O tempo tirado para um lanche ou uma refeição durante o período de serviço de campo não deve ser contado.” Thời gian nghỉ giải lao để ăn uống không được tính”. |
Criar Laços na Hora do Lanche Gần Gũi Thân Tình vào Lúc Ăn Quà Vặt |
As lanchas transmitiram daqui. Tàu tấn công của chúng đang phát sóng từ đây. |
Só queria um lanche. Cháu chỉ mún 1 gói snack nhỏ. |
Alguns dias depois, o ‘Big Tom’ descobriu que alguém havia roubado seu lanche. “Khoảng một ngày sau, ‘Tom Cồ’ nhận thấy rằng túi đồ ăn trưa của mình đã bị đánh cắp. |
Isto é o meu lanche. Cái này là đồ ăn vặt. |
Queria saber se vão fornecer-nos um lanche, ou se temos de trazê-lo de casa. Em chỉ thắc mắc là chúng em có được phát đồ ăn vặt... hoặc là chúng em có thể mang những đồ dùng của mình theo không? |
▪ Almoço: Leve um lanche em vez de sair do local do congresso durante o intervalo para se alimentar. ▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời hội trường vào giờ trưa để đi mua. |
Depois da cerimônia, os pais da noiva convidaram os presentes à sua casa para um lanche. Sau buổi lễ, cha mẹ của cô dâu mời khách đến nhà dùng thức ăn nhẹ. |
Temos 2 lanchas se aproximando a uma distância de 1.5 milhas seguidas, possivelmente, por um navio-mor. Có hai thuyền nhỏ đang tiếp cập ở khoảng cách 2km và có thể có thuyền mẹ theo sau. |
Senhor, posso ir buscar uma bebida de cortesia ou um lanche talvez? Thưa anh, tôi có thể đền bù bằng một phần thức uống hoặc đồ ăn vặt được không? |
Darei 3 dólares a cada um para comprar lanche na escola. Mỗi đứa cầm 3 $ rồi tự mua đồ ăn trưa. |
7 Pede-se que levemos um lanche para o intervalo do almoço, em vez de deixarmos o local do congresso para comprar alimento de vendedores ambulantes ou para tomar uma refeição em restaurante próximo, a menos que uma necessidade excepcional esteja envolvida. 7 Chúng ta được khuyên nên mang theo thức ăn trưa thay vì rời địa điểm đại hội để đi mua vào giờ nghỉ trưa. |
A ideia é que a câmera aérea estabilizada da equipe, agora colocada na lancha, proporcione tomadas estáveis do urso nadando. Kế hoạch là đội máy quay phim trên không cố định của đội, giờ được gắn vào thuyền cao tốc, sẽ cho những thước phim hoàn toàn ổn định của con gấu đang bơi. |
Pense um pouco em como algumas maneiras menos eficazes de estudar as palavras de Cristo podem ser comparadas a um lanche ou até mesmo a morrer de fome. Hãy suy nghĩ một giây lát về một số cách học tập những lời nói của Đấng Ky Tô không mấy hiệu quả có thể được so sánh như thế nào với việc ăn uống qua loa hoặc thậm chí còn đói nữa. |
17 Que dizer de convidar diferentes irmãos ao nosso lar para uma refeição ou talvez um lanche depois de uma reunião, se não ficar muito tarde? 17 Còn về việc mời những người khác nhau đến nhà dùng bữa, hoặc ăn qua loa sau khi họp xong nếu không quá trễ thì sao? |
Lá se vai a lancha. Cùng hội cùng thuyền mà. |
Uma Testemunha estava tomando o lanche enquanto ia de carro com um colega que não era Testemunha, mas que trabalhava na mesma firma. Một Nhân-chứng tình cờ ăn trưa lúc đi cùng xe với người bạn làm chung sở không phải là Nhân-chứng. |
Vera, para a lancha. Lên thuyền đi. |
Verónica, uma pioneira experiente, explica: “Num lugar em que servi, eu preparava e vendia lanches a preços econômicos. Chị Verónica, một người tiên phong có nhiều kinh nghiệm, chia sẻ: “Tại một nơi tôi phụng sự, tôi chuẩn bị thức ăn nhanh và bán với giá rẻ. |
Se necessário, leve um lanche simples. Nếu cần, chúng ta có thể mang theo đồ ăn nhẹ. |
Outros pais incluem um lanche quer antes, quer depois. Cha mẹ khác sửa soạn vài món giải khát để dùng trước hoặc sau buổi học. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lancha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lancha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.