lampe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lampe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lampe trong Tiếng pháp.

Từ lampe trong Tiếng pháp có các nghĩa là đèn, bóng, ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lampe

đèn

noun (Ustensile d’éclairage)

Je n'aime pas les grosses lampes de bureau.
Tôi không thích đèn to để bàn giấy.

bóng

noun adjective (rađiô) ống, bóng)

Lorsque nous placions les gens sous une lampe
Khi chúng tôi đặt con người dưới một bóng đèn

ống

noun (rađiô) ống, bóng)

Xem thêm ví dụ

35 Cet homme- là était une lampe qui brûle et qui brille, et pendant un petit moment vous étiez prêts à vous réjouir beaucoup à sa lumière+.
35 Giăng là ngọn đèn cháy sáng, và trong một thời gian ngắn, các ông đã sẵn sàng vui mừng trong ánh sáng của người.
Bientôt, il s'en écarterait et allumerait la petite lampe à côté de son lit pour lire.
Chỉ lát nữa thôi cậu sẽ rời cửa sổ, bật ngọn đèn con ở đầu giường để đọc.
C'est -- je ne sais pas si vous avez vu sur CNN récemment -- Ils ont donné la Médaille des Héros (Heroes Award) à un jeune berger kényan qui ne pouvait pas étudier la nuit dans son village comme tous les enfants du village, parce que la lampe au kérosène, dégageait de la fumée et abimait ses yeux.
Điều này - tôi không biết bạn đã xem trên CNN gần đây-- họ tặng giải thưởng Anh Hùng cho một cậu bé chăn cừu người Kenya một người không thể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa trẻ khác trong làng bởi vì đèn dầu, có khỏi và nó làm hại mắt của cậu ấy.
15 Le psalmiste a écrit : “ Ta parole est une lampe pour mon pied, et une lumière pour ma route.
15 Người viết Thi-thiên viết: “Lời Chúa là ngọn đèn cho chân tôi, ánh sáng cho đường-lối tôi”.
Le verre vient d'une lampe fluorescente des années 30.
Từ thời những năm 1930.
36 Si donc tout ton corps est lumineux, sans aucune partie obscure, il sera aussi lumineux qu’une lampe qui t’éclaire. »
36 Vậy, nếu cả thân thể anh em sáng, không có phần nào tối, thì nó sẽ sáng như cái đèn tỏa ánh sáng cho anh em”.
« Ta parole est une lampe pour mon pied » (105)
“Lời ngài là ngọn đèn cho chân con” (105)
Il faisait déjà sombre, et les lampes ont été vient d'être éclairée que nous arpentait en face de Briony Lodge, en attendant le venir de son occupant.
Nó đã được hoàng hôn, và các loại đèn được chỉ được thắp sáng như chúng ta nhịp độ lên xuống ở phía trước của Briony Lodge, chờ đợi sắp tới của người cư ngụ của mình.
Mais alors qu' on ne traite que l' image de la lampe, ils traitent tout
Nhưng bộ não của chúng ta chỉ sử lý hình ảnh của cả cái đèn,Bộ não của họ xử lý mọi thứ liên quan
Donne-moi ta lampe torche.
Đưa tôi cái đèn pin của cậu.
2 « À l’ange+ de l’assemblée d’Éphèse+, écris : Voici ce qu’il dit, celui qui tient les sept étoiles dans sa main droite et qui marche au milieu des sept porte-lampes en or+ : 2 “Je connais tes actions, ton dur travail et ton endurance. Je sais aussi que tu ne tolères pas les hommes mauvais et que tu as mis à l’épreuve ceux qui se disent apôtres+ alors qu’ils ne le sont pas — tu as constaté que ce sont des menteurs.
2 Hãy viết cho thiên sứ+ của hội thánh ở Ê-phê-sô:+ Đây là lời phán của đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và bước đi giữa bảy chân đèn bằng vàng:+ 2 ‘Tôi biết các việc làm, công sức và sự chịu đựng của anh, biết anh không chịu dung túng những kẻ xấu xa, anh đã thử những kẻ xưng là sứ đồ+ nhưng không phải là sứ đồ và đã nhận ra họ là kẻ nói dối.
Si nous ajoutons constamment et diligemment de l’huile, goutte à goutte, à notre lampe spirituelle, en faisant ces petites choses simples, elle sera prête et allumée13 ».
Khi chúng ta kiên định và siêng năng thêm dầu, từng giọt một, vào đèn thuộc linh của mình, làm những điều nhỏ nhặt và tầm thường, thì đèn của chúng ta được “chuẩn bị và cháy sáng”13 với sự chuẩn bị chưa từng có.
Et si chacune d’entre vous met de l’huile dans sa lampe, votre lumière deviendra comme « une bannière pour les nations ».
Và khi mỗi em đổ dầu vào đèn của mình thì ánh sáng của các em sẽ trở thành “một cờ lệnh cho các quốc gia.”
Atticus finit par revenir, il éteignit la lampe au-dessus de la porte de la prison et prit sa chaise.
Cuối cùng bố Atticus quay lại, tắt ngọn đèn bên trên cửa nhà tù, và cầm ghế của ông lên.
8 Les cinq autres vierges, celles que Jésus a qualifiées d’avisées, sont sorties elles aussi avec des lampes allumées, dans l’attente de l’époux.
8 Năm người kia—những người Chúa Giê-su gọi là khôn—cũng thắp đèn sáng đi ra, chờ chàng rể đến.
Nous bénéficierons d’une lumière éclatante venant de notre lampe du témoignage et d’une réserve abondante d’huile de conversion.
Chúng ta sẽ được ban phước với sức mạnh thuộc linh từ đèn của chứng ngôn mình và số dầu đầy đủ của sự cải đạo.
Il y a sept lampes sur le porte-lampes+, oui sept, et les lampes qui sont à son sommet ont sept conduits.
Nó có bảy ngọn đèn,+ phải, bảy cái, và những ngọn đèn trên chóp có bảy ống.
Une lampe sur le canal 3 est éteinte.
Ánh sáng khu vực 3 không ổn
Mlle Statchell il a chanté au concert de classe ( dans l'aide des lampes d'église ), et par la suite, chaque fois qu'un ou deux des villageois ont été rassemblés et le étranger apparut, un bar ou si cette tune, plus ou moins forte ou appartement, a été sifflé au milieu d'eux.
Cô Statchell hát tại buổi hòa nhạc schoolroom ( trợ giúp của đèn nhà thờ ), và sau đó bất cứ khi nào một hoặc hai trong số dân làng đã tụ tập với nhau và người lạ xuất hiện, một quán bar hay này điều chỉnh, nhiều hơn hoặc ít sắc nét hoặc căn hộ, huýt sáo ở giữa họ.
Si vous ne mettez pas d’huile dans votre lampe, la lumière faiblit.
Nếu bạn có đèn dầu mà bạn không đổ thêm dầu vào thì dần dần ánh sáng sẽ mờ đi.
« Les folles dirent aux sages : Donnez-nous de votre huile, car nos lampes s’éteignent.
Các người dạy nói với các người khôn rằng: Xin bớt dầu của các chị cho chúng tôi, vì đèn chúng tôi gần tắt.
Souvent placée sur un pied en bois ou en métal, la lampe ‘ éclairait tous ceux qui étaient dans la maison ’.
Thông thường, khi được đặt trên giá gỗ hoặc kim loại, đèn sẽ “soi sáng mọi người ở trong nhà”.
Sam, accroche une lampe dehors.
Sam, đốt một cây đèn đem treo ngoài cửa.
Et c'est une petite ampoule d'une lampe torche cassée.
Và đó là một bóng đèn nhỏ từ cây đèn pin vỡ.
Dans la parabole des dix vierges7 racontée par le Sauveur, chaque jeune fille avait une lampe.
Trong chuyện ngụ ngôn của Đấng Cứu Rỗi về mười người nữ đồng trinh,7 mỗi thiếu nữ đều có một cái đèn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lampe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.