베트남어의 tử vi은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 tử vi라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 tử vi를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어tử vi라는 단어는 배롱나무, 천궁도, 점성술, 운세를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 tử vi의 의미

배롱나무

(crape myrtle)

천궁도

(horoscope)

점성술

(horoscope)

운세

(horoscope)

더 많은 예 보기

Tử vi Đông Phương
동양의 황도 십이궁
Bao gồm quảng cáo liên quan đến hoàng đạo, tử vi, bùa mê, thuốc lú và tâm linh.
12궁도, 별점, 사랑의 주문, 묘약, 심령술 관련 광고가 포함됩니다.
Ồ, họ cũng nói rằng, họ sẽ bán cho bạn tử vi hay những cách xem bói khác.
아, 그 사람들은 또 이렇게 말합니다. 돈을 받고 점성술로 운세를 봐주겠다고요. 또는 돈을 받고 다른 방법으로 운세를 봐주겠다고요.
Tử vi Tây Phương
서양의 황도 십이궁
Có nên để tử vi ảnh hưởng đời sống bạn không?
황도 십이궁이 우리의 생활에 영향을 미쳐야 하는가?
Điều này nói về thực hành chia cắt trời ra từng cung để đoán tử vi.
이것은 십이궁도로 점을 치기 위해 하늘을 여러 부분으로 나누는 관행을 가리키는 표현일 것이다.
Tất nhiên không phải chỉ người ở đó mới xem tử vi.
점성술을 통해 징표를 알아보는 것은 미국에만 있는 일이 결코 아닙니다.
“Nhiều người đi xem tử vi trước khi có một quyết định nào đó.
“많은 사람은 결정을 내리기 전에 별자리 운세를 확인합니다.
Tử vi hay hoàng đạo bắt nguồn từ đâu?
그러면 황도 십이궁은 어디에서 기원한 것입니까?
Có nên để tử vi ảnh hưởng đời sống bạn không? 18
바이킹—정복과 식민지 개척의 대가 24
Ở Tây Phương, nhiều người đi xem tử vi, khiếp sợ ngày Thứ Sáu 13 tây, và tránh mèo mun.
서방 세계에 사는 많은 사람들은 천궁도를 참조하고, 13일의 금요일을 무서워하며, 검은 고양이를 피합니다.
THEO một cuộc thăm dò, cứ 4 người Mỹ thì có 1 người xem tử vi khi quyết định một điều gì.
한 설문 조사에 의하면, 미국 사람 네 명 중 한 명은 결정을 내릴 때 점성술을 사용합니다.
Các sách tử vi được viết ra để cho biết “thời vận” tùng ngày của người đó sẽ xấu hoặc tốt.
그 사람의 매일 매일의 “운수” 어떠한가를 나타내는 12궁도, 곧 천궁도(天宮圖)를 그립니다.
Thực ra các tôi tớ thời xưa của Đức Chúa Trời nghĩ thế nào về việc xem chiêm tinh hoặc tử vi?
하느님의 고대 종들은 점성술에 관심을 갖는 것에 대해 실제로 어떻게 생각하였습니까?
Trong thời hiện đại, cung hoàng đạo hay tử vi tiếp tục đóng một vai trò quan trọng trong đời sống nhiều người.
현대에도 황도 십이궁은 많은 사람들의 생활에서 여전히 중요한 역할을 하고 있습니다.
Nhiều hình thức tử vi hay hoàng đạo có thể được tìm thấy trong các nền văn minh cổ xưa nhất được biết đến.
황도 십이궁에는 여러 가지 형태가 있는데, 그 기원은 우리에게 알려져 있는 아주 초기 문명으로까지 거슬러 올라갈 수 있습니다.
Ngay cả những người nói rằng không tin vào tử vi có thể đôi khi cũng xem chỉ để giải trí hoặc vì tò mò.
심지어 별점 따위는 믿지 않는다고 하는 사람들도 단지 재미 삼아서 혹은 호기심 때문에 이따금씩 그런 점을 봅니다.
Khi để Kinh Thánh thay vì tử vi ảnh hưởng đời sống mình, bạn có thể hưởng được ân phước của Đức Chúa Trời đời đời.—Thi-thiên 37:29, 38.
황도 십이궁이 아니라 성서가 우리의 생활에 영향을 미치게 함으로써, 우리는 영원토록 하느님의 축복을 누릴 수 있습니다.—시 37:29, 38.
Do đó, vì lý do chính đáng mà tín đồ Đấng Christ chân chính không xem tử vi, dù là chỉ để giải trí hoặc vì tò mò.
그러므로 진실한 그리스도인들이 재미로나 호기심으로라도 별점을 보려고 하지 않는 데는 그만한 이유가 있는 것입니다.
(2 Các Vua 23:5) Bằng chứng cho thấy, vào thời xưa người Ấn Độ cũng như người Ai Cập, Hy Lạp, Trung Hoa và những người khác đều xem tử vi.
(열왕 둘째 23:5) 고대에는 힌두인들이 그리고 중국인과 이집트인과 그리스인을 비롯한 다른 여러 민족들이 황도 십이궁을 통해 조언을 구했던 것 같습니다.
Các chiêm tinh gia và thầy bói thì trông cậy vào tử vi, quả cầu thủy tinh và những điều huyền bí, và có nhiều người tin theo họ.
점성가와 점쟁이들은 천궁도나 수정구나 신비술에 의존하며, 허다한 사람들이 그들을 따릅니다.
Hỗn hợp bê tông thử nghiệm gồm các bào tử vi khuẩn hoặc nấm cùng với các chất dinh dưỡng trong hỗn hợp bê tông, nơi chúng có thể ngủ yên suốt trăm năm.
실험적인 콘크리트 혼합물에 그 박테리아 또는 곰팡이 포자를 추가하고 영양소를 함께 섞어 두면 수백 년간 휴면 상태를 유지합니다.
Hầu như khắp nơi trên thế giới, người ta xem tử vi để hỏi về vấn đề tài chính, tính việc du lịch, thay đổi nghề nghiệp, định ngày cưới và chiến lược quân sự.
사실상 거의 세계 전역에서, 사람들은 금전 문제, 여행 계획, 직업을 바꾸는 일, 결혼식 날짜를 잡는 일, 군사 전략 등에 관한 조언을 구하기 위해 황도 십이궁을 보고 있습니다.
Người ta cho rằng cung hoàng đạo hay số tử vi của một người có thể cho biết người hôn phối tương lai là ai và cũng có thể cho biết người nào sẽ không hợp.
어떤 사람의 황도 십이궁 자리를 알면 그 사람의 배우자가 될 만한 사람을 찾아낼 수도 있고 심지어 어떤 짝은 잘 맞지 않는지도 알아낼 수 있다고 주장합니다.
Ngày nay cũng vậy, nhiều người bỏ qua luật pháp của Đức Giê-hô-va và đi tìm kiếm đồng cốt, coi tử vi và dùng đến những hình thức ma thuật khác để giải quyết vấn đề của họ.
우리 시대에도, 많은 사람들은 여호와의 법을 무시하고 영매를 찾아가거나, 천궁도를 살피거나, 그 밖의 형태의 신비주의에 의존하여 문제를 해결하려고 합니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 tử vi의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.