베트남어
베트남어의 nằm ngang은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 nằm ngang라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 nằm ngang를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 nằm ngang라는 단어는 가로, 평평한를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 nằm ngang의 의미
가로(horizontal) |
평평한(horizontal) |
더 많은 예 보기
Và bạn thao tác tư thế đó bằng cách duy trì vị trí cơ thể nằm ngang. 당신의 하체가 상체 뒤에 뜨도록 놔 두는 것입니다. 마치 고속도로에서 큰 차 뒤를 달리는 작은 차 처럼요. |
Khu đất này được chia thành ba phần đất nằm ngang. 이 땅은 가로로 긴 직사각형 모양의 세 구역으로 나누어졌습니다. |
Chia ô xem hiện thời thành hai ô bằng một đường nằm ngang 현재 창을 가로로 나누어 두개의 창으로 봅니다 |
Hiển nhiên gươm này không có một miếng sắt nằm ngang giữa lưỡi gươm và cán gươm. 그 칼에는 칼날과 칼자루 사이에 날밑이 없었음이 분명합니다. |
Đáy hộp là hai phiến đá đặt nằm ngang, và trên đó những bảng khắc được xếp chung với các vật khác. 상자 밑바닥에는 돌 두 개가 상자를 가로질러 놓여져 있고, 이 돌 위에 판과 또 다른 것들이 놓여 있었다. |
6 Một loại áo giáp của lính La Mã vào thế kỷ thứ nhất có cấu tạo gồm những mảnh sắt nằm ngang và xếp chồng lên nhau. 6 1세기 로마 군인이 입던 한 가지 형태의 흉갑은 띠처럼 가로로 긴 철판들이 위아래가 조금씩 겹쳐진 구조로 되어 있었습니다. |
Nó có những con ngựa vằn mờ mờ đi ngang qua phần bụng, núi Kilimanjaro và núi Meru thì nằm ngang qua ngực, phần này cũng mờ mờ. 배 부분에는 솜털로 된 얼룩말들이 걷고 있었고, 가슴부분에는 킬리만자로 산과 메루산과 같은 느낌의 무늬가 장식이 되어 있었습니다. |
Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó. 가로축은 반란군의 공격으로 사망한 사람들의 수 또는 공격의 규모지요. |
Một vấn đề xảy ra bây giờ là, trong khi tỉ lệ hạnh phúc nằm ngang bằng như bề mặt của mặt trăng, thì trầm cảm và lo lắng lại tăng lên. 현재 일어나고 있는 한가지 문제는 행복의 비율이 달의 표면과 같은 정도로 평평함에도 불구하고, 우울증과 불안이 고조되고 있다는 것입니다 |
26 Họ cập bến ở vùng Giê-ra-sa,+ nằm đối ngang Ga-li-lê. 26 그들은 갈릴리 건너편 게라사 지방에 있는 물가에 이르렀다. |
Sao mà các đá thánh+ nằm ngổn ngang mọi đầu đường! 거룩한 돌들이+ 어찌하여 거리의 모퉁이*마다 흩어져 있는가! |
Bạn có thể thay đổi luân phiên Chế độ xem trực tiếp và chế độ xem bản đồ 2D bằng cách di chuyển điện thoại của bạn từ vị trí dựng đứng sang vị trí nằm ngang. 휴대전화에서 화면을 세로 보기에서 가로 보기로 변경하면 라이브 뷰와 2D 지도 보기를 서로 전환할 수 있습니다. |
Những điều tôi thấy thật rùng rợn—xác chết nằm ngổn ngang trên đất, và khói mịt mùng đầy bầu trời. 정말 끔찍한 광경을 보았는데 땅에는 시체들이 널려 있었고 숨막히는 연기가 공기를 가득 메우고 있었습니다. |
Không một bóng người bên ngoài sân vận động, và cũng không có rác hoặc lon bia nằm ngỗn ngang trên sân. 눈에 띄는 사람이 단 한 사람도 없었고, 바닥에 굴러다니는 쓰레기나 맥주 깡통을 전혀 볼 수도 없었지. |
Nhưng cơ quan này cũng không tiết lộ làm sao chúng có thể đứng và đi được, vì như tờ báo Leipziger Volkszeitung của Đức cho biết: “Thân chim không thẳng đứng như con người mà nằm ngang và đuôi lại không nặng bằng trọng lượng cơ thể của chúng”. 하지만 그 기관만으로는 새가 똑바로 서서 걷는 능력을 설명할 수 없는데, “새의 몸은 인간과는 달리 수평 방향으로 기울어져 있고 새의 꼬리는 몸의 균형을 잡아 주는 역할을 제대로 할 수 없기 때문”이라고, 독일의 「라이프치거 폴크스차이퉁」지는 전한다. |
Cốt lõi câu chuyện ở đây là những cái vốn là lồng gép theo chiều dọc, cạnh tranh độc quyền nhóm giữa các đối thủ cạnh tranh cơ bản là giống nhau đang phát triển, bằng cách này hay cách khác từ một cấu trúc thẳng đứng thành cấu trúc nằm ngang. 이 현상에 의해서 수직적 구조로 이루어진 조직들은 수평적 구조로 개편될 것이고, 경쟁자들을 누르고 시장을 더 확보하려는 기업들의 목표가 달라질 것입니다. |
Hàng trăm người lao động đang nằm ngủ ngổn ngang trên cầu tàu. 부두 맞은편에서는 수많은 인부들이 아무렇게나 널브러져 잠을 자고 있었습니다. |
Rồi tôi phải đối phó với thử thách khủng khiếp là phải băng qua một nơi có hàng đống dây điện thoại và dây điện nằm ngổn ngang đến một khu nhà bỏ hoang ở bên kia vùng phi quân sự. 그 후 나는 전화선과 전깃줄이 엉킨 채 널려 있는 곳을 걸어서 통과하여 최전선 사이의 무인 지대 건너편에 있는 버려진 집들로 가는 위험한 일을 해야 했습니다. |
Ông cho biết rõ: người Pha-ri-si “kiêng ăn”, từ co-ban có “nghĩa là sự dâng cho Đức Chúa Trời”, người Sa-đu-sê “nói rằng không có sự sống lại”, và đền thờ nằm “đối ngang” với “núi Ô-li-ve”. 그는 바리새인들이 “단식하곤 하였”으며, 코르반이라는 말이 “하느님께 헌납한 예물”을 의미하였고, 사두개인들이 “부활이 없다고 말”하였으며, 성전이 “올리브 산”에서 “보이는 곳”에 있었다는 점 등을 명백하게 설명해 줍니다. |
Cây cối gãy đổ và trơ trụi lá; xác gia súc nằm ngổn ngang ngoài đồng; cũng có nhiều mục đồng bị thiệt mạng; chúng tôi thấy nhiều cục đá lớn đến mức không thể cầm trong lòng hai bàn tay”.—Autobiography (Quyển II, 50), Harvard Classics, Tập 31, trang 352, 353. 우리는 둘레가 두 뼘도 넘는 우박을 많이 보았다.”—「하버드 고전」(Harvard Classics), 제31권, 「자서전」(Autobiography, 제2권, 50), 352-3면. |
AV: Phải và tôi thường đùa với Rufus khi anh ấy về nhà là tôi không chắc liệu ảnh ấy có thể nhận mặt con chúng tôi khi cho bé nằm dàn hàng ngang giữa những đứa trẻ khác. AV:그래요. 루퍼스가 집에 오면 오면 저는 종종 그와 농담을 합니다.) 다른 아이들과 같이 서 있으면 실제로 남편이 우리 아이를 찾을 수 있을 것이라는 확신이 안선다고 말이죠. |
22 Và chiến tranh xảy ra quá mau lẹ và cấp tốc khiến cho không còn ai ở lại để chôn người chết. Họ đi từ cuộc đổ máu này đến cuộc đổ máu khác, bỏ mặc những xác chết của đàn ông, đàn bà và trẻ con nằm ngổn ngang trên mặt đất, làm mồi cho loài adòi bọ rỉa thịt. 22 그리고 전쟁이 심히 신속하고 빨랐던지라, 남아서 죽은 자를 묻을 자가 하나도 없었고, 그들은 피흘림에서 피흘림으로 진군하여 나아가며, 남녀와 아이들의 주검으로 지면에 널리게 버려두어, 살을 먹는 ᄀ벌레들의 밥이 되게 한지라. |
25 Người ta đi ngang qua, thấy xác ông nằm trên đường và con sư tử đứng cạnh xác chết. 25 사람들이 그곳을 지나가다가 길에 버려진 시체와 그 시체 옆에 서 있는 사자를 보게 되었다. |
Biểu lộ đức tin nơi lời cảnh báo của Chúa Giê-su, các tín đồ Đấng Christ nhanh chóng rời khỏi Giê-ru-sa-lem và đến trú ở Pella, một thành trung lập nằm trên vùng núi đối ngang Sông Giô-đanh. 그리스도인들은 예수의 예언적 경고에 믿음을 나타내어 예루살렘을 떠나 요르단 강 건너 산악 지역에 있는 중립 도시 펠라로 도피합니다. |
8 Khi đặt Đấng Christ làm nền, chúng ta không trình bày ngài là một hài nhi nằm trong máng cỏ, cũng như không dạy rằng ngài ngang hàng với Đức Giê-hô-va trong giáo lý Chúa Ba Ngôi. 8 우리는 그리스도를 기초로 놓을 때, 그분이 구유에 있는 무력한 아기라거나 삼위일체 신의 한 위로서 여호와와 동등하신 분이라고 가르치지 않습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 nằm ngang의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.