베트남어의 nhà trọ은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 nhà trọ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 nhà trọ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어nhà trọ라는 단어는 하숙집, 여관, 하숙를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 nhà trọ의 의미

하숙집

noun

Chúng tôi mướn một phòng nhỏ trong một nhà trọ, rồi mua mì hộp và cũng tự làm bánh mì thịt.
우리는 어느 하숙집의 조그만 방에 세 들어 살았으며, 통조림 스파게티를 사고 또 직접 샌드위치를 만들어서 식사를 하였습니다.

여관

noun

Một số người thì nghỉ qua đêm ở nhà người quen, số khác thì ở nhà trọ.
친구 집에서 밤을 지내는 사람들도 있었고 여관이나 숙박 시설에서 묵는 사람들도 있었을 것입니다.

하숙

noun

Chúng tôi mướn một phòng nhỏ trong một nhà trọ, rồi mua mì hộp và cũng tự làm bánh mì thịt.
우리는 어느 하숙집의 조그만 방에 세 들어 살았으며, 통조림 스파게티를 사고 또 직접 샌드위치를 만들어서 식사를 하였습니다.

더 많은 예 보기

Lúc đầu ở Madrid, chúng tôi sống trong một nhà trọ rất tồi tàn.
처음 마드리드에서 살 때 우리는 아주 초라한 하숙집에 기거하였다.
17 Hàng triệu nhà ngày nay hầu như đã trở nên nhà trọ.
17 오늘날 수많은 가정이 사실상 하숙집이 되었습니다.
15 Vào ngày hẹn, “có rất đông người” Do Thái địa phương đến nhà trọ của Phao-lô.
15 정해진 날에, 로마에 있는 “더 많은” 유대인들이 바울이 묵는 곳으로 왔습니다.
Các sòng bài nhỏ cũng được tổ chức trái phép phía sau các nhà trọ và quán nhậu.
하지만 여관이나 선술집의 뒷방에서 불법적으로 행해지는 비교적 규모가 작은 도박들도 있었습니다.
Tôi không thể có anh ở lại tại nhà trọ của tôi. "
나는 그를 내 기숙 하우스에서 머물 수 없다 " 고 말했다.
24 Tại một nhà trọ dọc đường, Đức Giê-hô-va+ gặp người và định giết đi.
24 그런데 길을 가다가 묵는 곳에 있을 때에 여호와께서+ 그를 만나 그를 죽이려고 하셨다.
Trong khu đất của đền thờ, có một nhà trọ dành cho gia đình.
성전 부지에는 가족들이 머물 호스텔이 있어요.
Nó trông như một cái nhà trọ Hampton cỡ đại.
저는 결국 브로드무어로 들어가죠.
Một số người thì nghỉ qua đêm ở nhà người quen, số khác thì ở nhà trọ.
친구 집에서 밤을 지내는 사람들도 있었고 여관이나 숙박 시설에서 묵는 사람들도 있었을 것입니다.
Hóa ra chủ nhà trọ là Nhân-chứng Giê-hô-va.
하숙집 주인 부부가 다름아닌 여호와의 증인이었다!
Bởi vậy mỗi ngày tôi trở về nhà trọ để học tiếng Anh bằng một số sách tự học.
그래서 나는 매일 하숙집으로 돌아와서는 몇 권의 자습서의 도움으로 영어 공부를 하였습니다.
23 Rồi họ hẹn ngày gặp lại ông. Vào ngày đó, thậm chí có nhiều người hơn đến nhà trọ của ông.
23 그리고 그들은 바울과 만날 날을 정했다. 그날에 더 많은 사람이 그의 숙소로 왔다.
Ông băng bó những vết thương, đặt người đó lên một con vật, dẫn đến nhà trọ và chăm sóc người.
그 사마리아인은 그 사람의 상처를 싸매 주고 짐승에 태워 여관으로 데리고 가서 돌보아 주었습니다.
Chúng tôi mướn một phòng nhỏ trong một nhà trọ, rồi mua mì hộp và cũng tự làm bánh mì thịt.
우리는 어느 하숙집의 조그만 방에 세 들어 살았으며, 통조림 스파게티를 사고 또 직접 샌드위치를 만들어서 식사를 하였습니다.
Vậy, có được căn nhà riêng sẽ tốt hơn là tắm đứng trong bồn tròn trên sàn nhà bếp của nhà trọ.
물론 이것이 부엌 바닥에 있는 둥근 통 안에 서서 목욕하는 것보다 훨씬 나을 것이었다.
Một số đã ở trong những nhà mướn và số khác ở trong một nhà trọ cho những người nam độc thân.
어떤 형제들은 셋집에서 살았고, 다른 형제들은 독신자용 숙박소에서 지냈다.
Việc tìm chỗ ở cũng khó khăn, và tại một số nhà trọ, chúng tôi đã có những kỷ niệm khó quên.
숙소를 구하기가 힘들었는데, 우리가 머물렀던 어떤 곳들은 아마 두고두고 잊지 못할 것입니다.
Ông trả tiền cho chủ nhà trọ và nói sẽ trở lại để trả thêm bất cứ chi phí nào khác (Lu-ca 10:30-37).
그는 여관 주인에게 비용을 지불하면서 더 드는 것이 있다면 무엇이든 돌아올 때에 갚겠다고 하였습니다.—누가 10:30-37.
Một số trong bọn chúng tôi trú ngụ với các gia đình anh em, và một số khác sống trong những nhà trọ.
일부는 가족과 함께 생활했고 어떤 봉사자들은 하숙집에서 지냈다.
Để có thể rao giảng ở những vùng xa xôi, thỉnh thoảng tôi nghỉ qua đêm tại những nhà trọ hay khách sạn nhỏ.
멀리 떨어진 지역들을 방문할 때는 작은 호텔이나 여관에서 유숙하는 일도 이따금 있었습니다.
Câu 23 nói: “Họ [người Do Thái địa phương] hẹn ngày gặp lại ông, và hôm đó có rất đông người đến nhà trọ của ông.
23절을 보면 이러합니다. “그들[그곳의 유대인들]은 그와 더불어 한 날을 정해 두고는 더 많은 사람들이 그가 묵는 곳으로 왔다.
Mắt vẫn mù lòa, Sau-lơ được dẫn đến nhà trọ ở thành Đa-mách, tại đó ông kiêng ăn và cầu nguyện trong ba ngày.
그러면 네가 해야 할 일을 네게 알려 줄 것이다.” (사도 9:6) 앞을 못 보는 사울은 다른 사람의 손에 이끌려 다마스쿠스에 있는 숙소로 갔고 그곳에서 사흘 동안 단식을 하며 기도했습니다.
Những người đàn ông đi với tôi đã từng sống ở đấy trước rồi nên họ biết một nhà trọ, nơi tôi có thể trú ngụ.
나와 동행한 사람들은 전에 그 곳에 와 본 적이 있어서 내가 묵을 만한 하숙집을 한 군데 알고 있었습니다.
Khi Phao-lô bị tù lần đầu ở Rô-ma, ông được phép thuê nhà trọ trong hai năm và bạn bè ông có thể đến thăm.
바울이 로마에서 첫 번째로 투옥되었을 때는 이 년 동안 집을 세내어 지내는 것이 허락되었으며, 벗들이 그를 방문할 수도 있었습니다.
Chẳng hạn, ngay vào ngày phát hiện ra tôi đang sống trong xe hơi, anh Jim đã giúp tôi liên lạc với một chị là chủ nhà trọ.
예를 들어 내가 머물 곳이 없어 차에서 생활하고 있을 때 그 사실을 알게 된 짐은 곧바로 하숙집을 운영하는 자매에게 나를 소개시켜 주었지요.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 nhà trọ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.