베트남어의 không có lý trí은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 không có lý trí라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 không có lý trí를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어không có lý trí라는 단어는 불합리한, 무리수를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 không có lý trí의 의미

불합리한

(irrational)

무리수

(irrational)

더 많은 예 보기

Giữa loài vật ngu dốt, không có lý trí và loài người thông minh, đứng thẳng, có một sự cách biệt mà không có sự tiến hóa nào có thể ngay cả bắt đầu vượt qua được.
(로마 1:23, 새번역) 무능하고 이성이 없는 짐승과 지성이 있고 똑바로 서서 다니는 사람 사이에는 어떠한 진화 과정도 연결시킬 수 없는 넓은 간격이 존재합니다.
Chúng ta là những động vật xã hội, không phải động vật có lý trí.
우리는 합리적인 동물이 아니라, 사회적 동물입니다.
EDI: Anh biết không, con người thật khó đoán, không có lý trí nữa chứ.
EDI: 여러분도 아시다시피 인간은 종잡을 수가 없지만 비논리적 이라는 말은 아니에요.
Con rắn nói chuyện với Ê-va không có lý trí, vì thế không phải là thủ phạm.
하와에게 말을 건 이성 없는 뱀에게는 아무런 잘못도 없었습니다.
Tâm trí có thể không cho chúng ta nghĩ đến do nào khác thể giải thích cử chỉ của họ.
아무리 생각해 보아도 그들의 행동을 달리 설명할 길이 없어 보일 있습니다.
Áp dụng cùng những phân đoạn đó cho báo cáo Vị trí địa để xem liệu vị trí mà bạn không chạy chiến dịch, nhưng tỷ lệ cao hơn trong số những người dùng cho thấy nhiều tiềm năng.
이와 같은 동일한 세그먼트를 지리적 위치 보고서에 적용해서 캠페인을 운영하지 않고 있지만 커다란 잠재력을 보이는 사용자의 비율이 높은 위치가 있는지 확인할 수 있습니다.
Việc một người để lòng mình trở nên “chua-xót” vì thấy những người ác dường như thịnh vượng được ví như phản ứng của thú vật không có lý trí.
악한 자들이 잘되는 것 같아 보여서 ‘마음이 쓰라리다’는 것은 이성 없는 동물이 보이는 반응과 같은 것이라고 하였습니다.
14 Trong thế kỷ 20 theo chủ nghĩa duy này, cho rằng Kinh-thánh không phải là lời Đức Chúa Trời nhưng là lời loài người vẻ hợp đối với những người trí thức.
14 합리주의적인 현 20세기에, 성서가 하나님의 말씀이 아니라 사람의 말이라는 가정은 지식인들에게 그럴 듯하게 보입니다.
Số liệu lần nhấp thể được báo cáo tổng hợp theo vị trí địa (không phụ thuộc vào công nhận của MRC) và loại thiết bị.
클릭 측정은 지리적 위치(MRC 승인과 상관없음) 및 기기 유형별로 집계하여 보고할 수 있습니다.
Theo quyết định riêng của Google, số không nhận được dịch vụ thể bao gồm nhưng không giới hạn ở một số vị trí địa nhất định, số dịch vụ đặc biệt, dịch vụ điện thoại qua vệ tinh và các dịch vụ chuyển tiếp cuộc gọi khác.
Google의 단독 재량권에 따라, 서비스되지 않는 번호에는 특정 위치, 특수 서비스 번호, 위성 전화 서비스 및 기타 착신전환 서비스가 포함되며 이에 제한되지 않습니다.
Ông Johnson nêu ra điểm này: “Trong một số trường hợp các giáo sư sinh học đã không được nói với học sinh rằng những do chính đáng để nghi ngờ lời xác nhận là quá trình của vật chất, không cần đến trí óc đã thể và đã tạo thành những điều tuyệt diệu của sinh học”.
존슨은 이런 점을 지적합니다. “어떤 경우 생물학 교수들에게는 생물학에서 경이롭게 여기는 것들이 비지성적인 물질적인 과정에 의해 만들어질 있고 또 실제로 만들어졌다는 주장을 의심할 만한 타당한 이유가 있다는 사실을, 학생들에게 말하는 것이 금지되어 왔다.”
Việc sử dụng các phương tiện này để giải trí hoặc chiếm hết thời giờ trống còn lại đều không có đủ do để sử dụng các phương tiện đó.
단지 흥미를 유발하거나 시간을 채우기 위해 이를 사용하는 것은 충분한 이유가 되지 않는다.
Tôi nghĩ chỉ có 2 ngoại lệ mà tôi biết -- Trẻ em 2 tuổi, chúng không có lý trí, Chúng rất tùy ý, chúng thay đổi suy nghĩ liên tục, và những người tâm thần, họ thường cũng không có lí trí, nhưng đa số mọi người đều có.
제가 생각하기에 두가지 예외가 있습니다. 두 살 배기, 그들은 비합리적이며, 매우 변덕스런 선호도를 가졌고, 자신들의 생각을 매번 바꿉니다. 그리고 정신분열증 환자도 비합리적일 것입니다. 그러나 그 밖에 거의 모든 이들이 합리적입니다.
Sau khi thấy một người bệnh, một người già và một người chết, ông Cồ-đàm (Phật) đi tìm chân , hoặc ý nghĩa, trong tôn giáo; nhưng lại không tin Thượng Đế có trí năng.
고타마(붓다)는 병들고 늙고 죽는 사람들의 모습을 보게 되자 종교에서 계몽을 얻으려고 즉 종교에서 삶의 의미를 찾으려고 하였지만, 인격체이신 하느님에 대한 믿음을 갖고 그렇게 하지는 않았습니다.
Thật vậy, một số người tin rằng lý trí và lời nói lúc đó là những đặc tính của loài rắn,... nhưng không có bằng chứng gì về điều này”.
사실, 당시에는 이성과 말하는 능력도 뱀의 특성으로 알려져 있었다고 생각하는 사람들이 있지만 ··· 그 점을 지지하는 증거는 없다.”
4 Bạn thật sự thỏa mãn với thuyết sự sống con người bắt đầu mà không nhờ vào bất cứ nguồn lực trí tuệ nào không?
4 당신은 인간의 생명이 배후에서 조종하는 지성을 갖춘 존재가 전혀 없는 상태에서 존재하게 되었다는 이론에 정말로 만족하고 있습니까?
Nếu bạn không chắc chắn từ khóa hoặc vị trí nào thể mang lại nhiều lợi nhuận nhất hoặc nếu bạn không có thời gian dành cho việc quản giá thầu thủ công, thì Tối đa hóa số nhấp chuột thể phù hợp hơn cho bạn.
수익이 높은 키워드 또는 게재위치를 파악하지 못했거나 입찰가를 수동으로 관리할 시간이 없다면 클릭수 극대화를 사용하는 것이 좋습니다.
Ví dụ: nếu bạn đang chạy chiến dịch 1 ngày, bạn thể thấy bao nhiêu người dùng hoạt động được giới thiệu bởi chiến dịch đó, liệu họ truy cập thông qua (các) trang đích thích hợp không và vị trí địa của họ.
예를 들어 하루짜리 캠페인을 운영하는 경우 캠페인에서 추천한 활동 중인 방문자 수, 캠페인의 방문 페이지를 거쳤는지 여부, 그리고 방문자의 지리적 위치를 알 수 있습니다.
Không ai dạy chúng tôi xử những khuyết tật như vậy thế nào, và ngày càng nhiều băn khoăn bắt đầu chiếm lấy tâm trí chúng tôi.
아무도 우리에게 이런 장애에 대처할 방법들을 가르쳐주지 않았고 많은 의문들이 우리의 마음 속에 떠올랐습니다.
Điều này nghĩa là thông tin về doanh nghiệp và hình ảnh về vị trí của bạn được quản trực tiếp trong tài khoản GMB, không phải trong Google Ads.
즉, 광고주의 비즈니스 정보와 업체 위치의 이미지 정보는 Google Ads가 아니라 GMB 계정에서 직접 관리됩니다.
Họ thuê tôi, như một nhà sinh học thần kinh về mặt pháp chứng, bởi vì tôi những kiến thức chuyên môn về sự xác nhận trí nhớ của nhân chứng, và điều này rõ ràng rất hợp đối với vụ án này, phải không?
저는 뇌신경 법의학자로써 참여했는데요, 저는 증인의 기억을 확인하는데 전문가로써의 의견을 냈습니다. 이런 경우에는 분명 의미가 있는거죠?
Giá trị không được nhắm mục tiêu, chẳng hạn như vị trí địa của người dùng nhấp vào liên kết, vẫn trong báo cáo, mặc dù việc nhắm mục tiêu chỉ áp dụng với đơn vị quảng cáo đối với mục hàng theo dõi lần nhấp.
타겟팅이 클릭 추적 광고 항목에 사용되는 광고 단위로 제한되더라도 링크를 클릭한 사용자의 지리적 위치 등 타겟팅되지 않은 값은 계속해서 보고서에 포함됩니다.
Lưu ý: Nếu không có quyền truy cập của chủ sở hữu vào một vị trí, hãy yêu cầu quyền truy cập từ chủ sở hữu vị trí để quản vị trí từ tài khoản tổ chức của bạn.
참고: 위치에 대한 소유자 액세스가 없는 경우 조직 계정에서 해당 위치를 관리하려면 위치 소유자에게 액세스를 요청하세요.
Phần mấu chốt mà chúng tôi tận dụng là chúng tôi các bộ vi xử giá rẻ và mỗi cánh đều tự xử mỗi cánh xác định vị trí mặt trời mà không cần thiết lập người dùng
이 발전기의 장점을 살릴 수 있었던 핵심은 저렴한 마이크로 프로세서와 자율적으로 움직이는 잎들, 설정없이 태양의 위치를 파악하는 잎입니다.
Tin Kinh-thánh là hợp lý không trong lúc nhiều nhà trí thức đến thế trong lãnh vực tôn giáo cho thấy họ chẳng tin?
종교계의 그렇게 많은 지식인이 성서를 믿지 않는 것이 분명한데 성서를 믿는 것이 논리적인가?

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 không có lý trí의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.