justification trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ justification trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ justification trong Tiếng pháp.
Từ justification trong Tiếng pháp có các nghĩa là dòng, biện minh, chiều dài dòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ justification
dòngverb noun (ngành in) sự ngắt dòng; chiều dài dòng; dòng) |
biện minhnoun aux justifications de l'esclavage. với sự biện minh cho việc chiếm hữu nô lệ. |
chiều dài dòngnoun (ngành in) sự ngắt dòng; chiều dài dòng; dòng) |
Xem thêm ví dụ
Alors ce qui « est » révèle sa pleine profondeur, sa pleine justification, et l'on est libre du problème. Vậy là, cái gì là trao tặng bạn toàn chiều sâu của nó, toàn ý nghĩa của nó, và vậy là bạn được tự do khỏi vấn đề đó. |
Comme à l’époque d’Ézéchiel, la grande question qui est en jeu aujourd’hui a trait à la justification de la souveraineté de Jéhovah. Vấn đề quan trọng ngày nay, cũng như trong thời Ê-xê-chi-ên, là sự bênh vực cho quyền cai trị của Đức Giê-hô-va. |
16 Voici ce qu’on pouvait lire dans une étude ayant pour thème “De nouveaux développements sur la violence et sa justification” (angl.): “Les Témoins de Jéhovah ont toujours maintenu leur position de ‘neutralité chrétienne’ non violente (...). 16 Một bài nghiên cứu có nhan đề “Nói thêm về việc bào chữa cho sự bạo động” nói: “Các Nhân-chứng Giê-hô-va đã luôn luôn cương quyết giữ vững lập trường của họ là sự trung lập của người tín đồ đấng Christ không dùng bạo động... |
Nous devons oublier les prétextes, les excuses, les justifications, les mécanismes de défense, la temporisation, les apparences, l’orgueil personnel, les jugements et la volonté de n’en faire qu’à notre tête. Chúng ta cần phải quên đi những câu chuyện tự bào chữa, những lời biện minh, những điều lý luận, cách biện hộ, sự trì hoãn, diện mạo bề ngoài, tính kiêu căng của cá nhân, những ý nghĩ đầy phê phán, và làm theo cách của chúng ta. |
« Nous savons que la justification [ou le pardon des péchés] par la grâce de notre Seigneur et Sauveur Jésus-Christ est juste et véritable, “Chúng tôi cũng biết rằng sự biện minh [hay sự tha thứ các tội lỗi] nhờ ân điển của Chúa và Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô của chúng ta, là công bình và chân thật; |
D’après un dictionnaire, un protestant est un membre d’une des confessions qui nient l’autorité universelle du pape et affirment les principes de la Réforme : justification par la foi seule, prêtrise de tous les croyants et primauté de la Bible en tant que source unique de la vérité révélée. Theo một từ điển Webster (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, ấn bản lần thứ 11), định nghĩa một người theo đạo “Kháng Cách” là “một thành viên của bất kỳ giáo phái nào chống lại uy quyền tối cao của Giáo hoàng và giữ theo những giáo lý của Phong trào Cải Cách, chẳng hạn như chỉ cần có đức tin là được Đức Chúa Trời chấp nhận, tất cả người tin đạo đều là mục sư và Kinh Thánh là nguồn chân lý duy nhất”. |
Quelle satisfaction de savoir que, par sa fidélité, chaque Témoin de Jéhovah contribue dans une petite mesure à la justification de la souveraineté de Jéhovah et fait sa part pour ce qui est de prouver que le Diable est un menteur (Proverbes 27:11) ! Thật thỏa nguyện làm sao khi biết rằng bằng cách trung thành, mỗi Nhân Chứng Giê-hô-va góp một phần nhỏ trong việc biện minh cho quyền cai trị của Đức Giê-hô-va và chứng tỏ Ma-quỉ là kẻ nói dối! |
La justification de la souveraineté de Jéhovah et la sanctification de son nom sont les questions les plus importantes qui se posent dans tout l’univers. Chúng ta có các mục tiêu trong đời vượt quá các cuộc theo đuổi xác thịt. |
Plus important encore, la justification de la souveraineté universelle de Jéhovah et la sanctification de son nom sont beaucoup plus proches. Quan trọng hơn, việc biện hộ cho quyền thống trị hoàn vũ của Đức Giê-hô-va và việc làm thánh danh Ngài nay đã gần hơn nhiều. |
Paul a écrit : “ De même que par une seule faute [celle d’Adam] le résultat pour des hommes de toutes sortes ce fut la condamnation, de même aussi par un seul acte de justification le résultat pour des hommes de toutes sortes c’est qu’on les déclare justes pour la vie. Ông Phao-lô giải thích: “Bởi chỉ một tội [của A-đam] mà sự đoán-phạt rải khắp hết thảy mọi người thể nào, thì bởi chỉ một việc công-bình mà sự xưng công-bình, là sự ban sự sống, cũng rải khắp cho mọi người thể ấy”. |
La justification et la “grande foule” Sự biện minh và đám đông “vô-số người” |
Il m'a enseigné le sens profond de la musique, la justification de la musique. Ông ấy dạy tôi biết chiều sâu của âm nhạc, lý do của âm nhạc. |
4 Sachant la fin du monde de Satan très proche, les chrétiens comparables à des brebis aimeraient infiniment être encore en vie au moment de la justification de la souveraineté de Jéhovah lors de la tribulation que subiront Babylone la Grande et le reste du monde de Satan (Révélation 19:1-3, 19-21). 4 Vì thế gian của Sa-tan gần đến lúc bị chấm dứt, những tín đồ đấng Christ giống như chiên này rất muốn được sống cho đến khi quyền thống trị của Đức Giê-hô-va được biện minh trong kỳ hoạn nạn sắp đến trên Ba-by-lôn Lớn và phần thế gian còn lại của Sa-tan (Khải-huyền 19:1-3, 19-21). |
b) En quoi la question relative à la justification de la souveraineté de Jéhovah nous fait- elle obligation de continuer à prêcher? b) Làm sao vấn đề bênh vực quyền cai trị của Đức Giê-hô-va thúc đẩy chúng ta tiếp tục rao giảng? |
Ce qui nous préoccupe avant tout, ce n’est pas notre salut, mais la sanctification du nom divin et la justification de la souveraineté de Dieu. Mối quan tâm chính yếu của chúng ta không phải là sự cứu rỗi của mình, mà là danh của Đức Giê-hô-va được nên thánh và quyền tối thượng của ngài được biện minh. |
C’était la joie de voir le résultat de son ministère, qui contribuerait à la sanctification du nom de Jéhovah, à la justification de Sa souveraineté et au rachat de la famille humaine condamnée à mort. Đó là niềm vui nhìn thấy những gì thánh chức của ngài sẽ thực hiện được—bao gồm việc làm thánh danh Đức Giê-hô-va, biện minh cho quyền cai trị của Ngài và chuộc nhân loại khỏi sự chết. |
En un sens, vous parlez cette langue quand vous expliquez à d’autres ce qu’est réellement le Royaume et comment il sanctifiera le nom divin, quand vous mettez l’accent sur la justification de la souveraineté de Dieu, et quand vous mentionnez avec enthousiasme les bénédictions éternelles que connaîtront les humains fidèles. Có thể nói, bạn dùng ngôn ngữ này khi chia sẻ sự hiểu biết chính xác về Nước Đức Chúa Trời và cách Nước ấy sẽ làm thánh danh Ngài; khi bạn nói về quyền tối thượng của Đức Chúa Trời; khi vui thích cho người khác biết về những ân phước vĩnh cửu mà những người trung thành sẽ được hưởng. |
* La justification et la sanctification par le Sauveur sont justes et véritables, D&A 20:30–31. * Sự biện minh và sự thánh hóa qua Đấng Cứu Rỗi là công bằng và chân thật, GLGƯ 20:30–31. |
2 Selon le Post, cette résolution constituait en fait une justification du terrorisme. 2 Báo Post nói làm vậy thật ra là tán thành sự khủng bố. |
En fait, sa propre justification l’obnubilait tellement que, d’une certaine façon, il a commencé à rendre Jéhovah responsable de ses ennuis (Job 6:4; 9:16-18; 16:11, 12). Thật vậy, ông đã quá bận tâm đến việc tự bênh vực, nên ông có phần đổ lỗi cho Đức Giê-hô-va về tình trạng khó khăn của ông (Gióp 6:4; 9:16-18; 16:11, 12). |
» Mais von Mises, entre autres choses, utilise, je crois, une analogie qui est probablement la meilleure justification et explication pour la valeur de l'étude du marché, celle de la valeur perçue et le fait que l'on devrait en fait la traiter en tant qu'équivalent absolu de n'importe quelle autre valeur. Nhưng von Mises, trong số nhiều điều khác, Tôi nghĩ, sử dụng phép loại suy mà có lẽ là sự biện minh và giải thích tốt nhất cho giá trị của tiếp thị, giá trị của giá trị cảm nhận và thực tế rằng chúng ta thực sự nên đối xử với nó hoàn toàn bình đẳng với bất kỳ loại giá trị khác. |
” La doctrine de la justification, ou du salut, par la foi, et non par les œuvres ou la pénitence, resta un des piliers de l’enseignement de Luther. Cho đến nay giáo lý về sự xưng công chính tại tin, chứ không phải bởi việc làm, hay sự sám hối, vẫn là một dạy dỗ căn bản của Luther. |
Dès le 28 juin 1940, une justification des bombardements de terreur avait été avancée pour le projet A4 (fusée V-2) lancé lors d'une réunion entre le responsable des munitions pour l’armée de terre Emil Leeb et le commandant en chef de la Wehrmacht, Walther von Brauchitsch. Sớm nhất là 28 tháng 6 năm 1940, một vụ đánh bom khủng bố lý do đã tiến cho những A4 (V-2 tên lửa) được phát triển tại một cuộc họp giữa cần Quân đội Trưởng, Emil Nghiệm và chỉ Huy Trưởng của quân đội Đức, Walther von Brauchitsch. |
14 C’est avant tout pour la justification de Dieu que nous supportons fidèlement et sans nous plaindre les épreuves et les persécutions. 14 Trước nhất chính vì sự biện hộ cho Đức Chúa Trời mà chúng ta trung thành và nhẫn nhục chịu đựng những sự gian lao và bắt bớ. |
La justification classique de ces limites est qu'elles sont nécessaires pour garantir l'existence de la démocratie, ou l'existence des libertés elles-mêmes. Những biện hộ phổ biến cho những giới hạn này là chúng cần thiết để bảo đảm sự tồn tại của nền dân chủ, hoặc sự tồn tại của chính những quyền tự do đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ justification trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới justification
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.