justeza trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ justeza trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ justeza trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ justeza trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Công lý, công bằng, hợp lẽ phải, xứng đáng, thích đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ justeza
Công lý(justice) |
công bằng
|
hợp lẽ phải
|
xứng đáng
|
thích đáng
|
Xem thêm ví dụ
14 Libertar-se do pecado, da morte e do Diabo e seu mundo está vinculado à determinação de Deus de resolver a questão da justeza de sua própria soberania universal. 14 Việc có được sự tự do, thoát khỏi tội lỗi, sự chết và Ma-quỉ cùng thế gian của hắn liên quan đến việc Đức Giê-hô-va nhất định giải quyết cuộc tranh chấp liên quan đến quyền thống trị hoàn vũ chính đáng của Ngài. |
No entanto, Eva foi abordada por uma serpente, que desafiou a justeza das leis de Deus e a engodou com mentiras sutis a um proceder de pecado. Tuy nhiên, một con rắn đã đến gần Ê-va và thách thức sự chính đáng của luật pháp Đức Chúa Trời, đồng thời khéo léo dùng lời dối trá lừa gạt bà đi vào con đường tội lỗi. |
Pelo estudo da sua Palavra, vemos a evidência da justeza dos caminhos de Jeová. Bằng cách học hỏi Lời Ngài, chúng ta thấy được đường lối của Đức Giê-hô-va đúng như thế nào. |
Quando se considera que os ensinos de Jesus moderaram a idéia da retaliação, pode-se admitir que os verdadeiros cristãos se veriam em dificuldades para ver justeza no tormento eterno. — Mateus 5:38, 39; Romanos 12:17. Xét rằng sự dạy dỗ của Giê-su có tính cách làm giảm thiểu ý muốn trả thù, bạn có lẽ công nhận các tín đồ thật của đấng Christ sẽ khó lòng thấy được sự công bằng trong sự hành tội đời đời (Ma-thi-ơ 5:38, 39; Rô-ma 12:17). |
A fim de evitar qualquer controvérsia agora ou posterior quanto à justeza do preço de resgate, era necessário sacrificar uma só vida humana perfeita, isto é, o equivalente exato de Adão. Cần phải hy sinh một mạng sống con người hoàn toàn, nghĩa là tương đương với A-đam, để tránh những cuộc tranh luận bây giờ hay mai sau về sự thích nghi của giá chuộc. |
Então, a sua justeza em escutar fará a correção mais fácil de aceitar. Rồi vì bạn đã điềm tĩnh nghe nên sự sửa trị của bạn sẽ được chấp nhận dễ dàng hơn. |
Agarrei a minha justeza e não a largarei; meu coração não escarnecerá de mim por qualquer dos meus dias.” — Jó 27:5, 6. Tôi giữ chặt sự công-bình mình, không rời bỏ nó; trọn đời tôi, lòng tôi sẽ chẳng cáo trách tôi” (Gióp 27:5, 6). |
(Atos 10:34, 35) Paulo amplia o assunto da justeza da imparcialidade de Jeová, dizendo: “Não há nem judeu nem grego, não há nem escravo nem homem livre, não há nem macho nem fêmea; pois todos vós sois um só em união com Cristo Jesus. Phao-lô nói thêm về sự công bình của việc Đức Giê-hô-va không thiên vị: “Tại đây không còn chia ra người Giu-đa hoặc người Gờ-réc; không còn người tôi-mọi hoặc người tự-chủ; không còn đờn-ông hoặc đờn-bà; vì trong Chúa Giê-su Christ, anh em thảy đều làm một. |
(Gênesis 3:1-5) De modo que foi a justeza, a justiça e o merecimento da soberania de Deus que foram questionados. Sau khi công kích quyền cai trị của Đức Giê-hô-va bằng cách ám chỉ rằng Ngài nói dối, Sa-tan làm cho Ê-va, và rồi qua bà, hắn làm cả A-đam tin rằng họ không cần đến sự cai trị của Đức Chúa Trời, không cần phải phụ thuộc vào Ngài và có thể quyết định cho chính mình điều “thiện” và điều “ác” (Sáng-thế Ký 3:1-5). |
A fé na justeza dos modos de proceder de Jeová deve fazer-nos firmes. Nếu bạn tin chắc rằng các đường lối của Đức Giê-hô-va là đúng, chúng ta sẽ cương quyết. |
Será que isso não poria na mente deles perguntas intrigantes sobre a justeza do domínio de Deus? Liệu điều này sẽ khiến cho họ cứ thắc mắc mãi về việc Đức Chúa Trời có sử dụng quyền cai trị một cách chính đáng hay không? |
(Gênesis 3:1-6) Esse desafio à justeza do domínio de Deus suscitou questões morais vitais. Sự thách thức này về sự chính đáng của quyền cai trị của Đức Chúa Trời đã nêu lên một vấn đề đạo đức rất quan trọng. |
Eles questionavam mais a legitimidade e a justeza do seu modo de governar. Họ đặc biệt thách thức về tính cách chính đáng quyền cai trị của Ngài. |
Que fatos a respeito de obediência ilustram a justeza do julgamento de Deus contra Adão? Các sự kiện nào liên quan đến sự vâng lời giúp hiểu rõ hơn việc A-đam bị Đức Chúa Trời phán xét như thế là đích đáng? |
Ao destacar a bondade, o amor, a benignidade imerecida e a justeza no modo de Jeová agir, estará ajudando os ouvintes a fortalecer seu amor por Deus. Khi nhấn mạnh về lòng tốt lành của Đức Giê-hô-va, tình yêu thương, ân điển, và đường lối công bình của Ngài, bạn giúp những người mà bạn dạy xây đắp tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời. |
Estes têm de proclamar ao mundo que, em vista do fato de Satanás ter desafiado a soberania universal de Jeová, tanto a realidade como a justeza dessa soberania precisam ser vindicadas, justificadas, de uma vez para sempre. Họ phải công bố cho thế giới biết rằng vì cớ Sa-tan đã thách thức quyền bá chủ hoàn vũ của Đức Giê-hô-va, cả hai khía cạnh là sự thực thể và sự chánh đáng của quyền bá chủ đó phải được bênh vực, biện minh cho đến mãi mãi. |
Nós sabemos o que a justeza, a justiça e a oportunidade são. Chúng ta đều biết đến sự công bằng, công lý và cơ hội. |
Antes, ela enfatiza a vindicação do nome de Deus e a justeza de louvarmos a Deus pelo que ele é, e pelo que tem feito. Thay vì thế, Kinh-thánh nhấn mạnh việc biện minh cho danh của Đức Chúa Trời và việc ngợi khen Ngài mới là quan trọng nhất, vì lẽ Ngài là Đấng Tối cao và vì cớ những điều mà Ngài đã làm. |
8 Há também muitos “pequeninos” entre os do povo de Jeová, aos quais os pais ensinaram as normas de Jeová, mas que precisam convencer-se da justeza da vontade dele. 8 Trong dân của Đức Giê-hô-va có nhiều “con trẻ” được cha mẹ dạy dỗ về những tiêu chuẩn của Ngài nhưng chúng cũng cần tự mình nhận thức tính chất đúng đắn của ý muốn Ngài. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ justeza trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới justeza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.