jurista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jurista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jurista trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ jurista trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là luật sư, luật gia, nhà luật học, người được uỷ quyền đại diện trước toà, người bào chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jurista

luật sư

(lawyer)

luật gia

(jurist)

nhà luật học

(jurist)

người được uỷ quyền đại diện trước toà

(attorney)

người bào chữa

Xem thêm ví dụ

A sua oferta de anistia aos líderes romanos foi grandemente honrada, embora o jurista Ulpiano tenha sido exilado.
Lời đề nghị của ông về ân xá cho tầng lớp thượng lưu La Mã phần lớn đều được hoan nghênh, cho dù luật gia Ulpianus vẫn bị đi đày.
A jurista?
trợ lý hả?
Primeiro, entenderíamos que isso poderia ser considerado como uma cooperativa, e esse é um pensamento do jurista acadêmico brasileiro Roberto Mangabeira Unger.
Đầu tiên, nó sẽ được hiểu rắng nó có thể cân nhắc một người hợp tác, và đó là một suy nghĩ từ các học giả pháp lý Brazil Roberto Mangabeira Unger.
À medida que remexíamos neste assunto, viajámos por todo o país para conversar com muitos peritos distintos: cientistas, pessoal médico, juristas, advogados de patentes.
chúng tôi đã đi khắp nơi nói chuyện với các chuyên gia khác nhau - các nhà khoa học , các chuyên gia y tế , luật sư , luật sư bằng sáng chế .
O jurista e editor escocês lorde Francis Jeffrey até mesmo admitiu: “Não há nada que o homem demore mais para perceber do que a extensão e a força dos seus preconceitos.”
Một luật gia kiêm nhà biên tập người Scotland là Lord Francis Jeffrey thậm chí đã công nhận: “Không có gì khó cho người ta nhận biết hơn là những thành kiến mà họ có”.
Os candidatos à presidência do país têm de ser aprovados pelo Conselho dos Guardiães, um órgão de doze membros - seis clérigos, selecionados pelo Supremo Guia do Irã (o aiatolá), e seis juristas, propostos pelo chefe do poder judiciário e aprovados pelo parlamento iraniano.
Các ứng viên phải được Hội đồng Vệ binh, một cơ quan gồm 12 thành viên bao gồm sáu giáo sĩ (do Lãnh đạo Tối cao Iran lựa chọn), và sáu luật sư (do người đứng đầu hệ thống tư pháp Iran đề cử và được bầu lên trong Nghị viện).
Bem, eles possuíam a faculdade humana da consciência, reconhecida pelos juristas como base universal para moralidade e justiça.
Thật vậy, họ được phú cho một lương tâm mà các luật gia đều công nhận như một căn bản phổ quát về đạo đức và công lý (Rô-ma 2:12-15).
Apesar de o salmista ter usado com freqüência essas palavras, que talvez soem como termos jurídicos, não há evidência de que ele tivesse sido advogado ou jurista profissional, ou mesmo juiz.
Mặc dầu các chữ được dùng nhiều lần này đều có vẻ là văn về luật, tuy nhiên không có chứng-cớ rằng ông đã hành nghề luật-sư hoặc là một luật-gia, hay là một quan tòa đi nữa.
A mãe de Ella era Elbrig Willemine Henriette, baronesa van Asbeck (1873–1939), que era neta do jurista conde Dirk van Hogendorp.
Mẹ của Ella là Elbrig Willemine Henriette, nữ Nam tước van Asbeck (1873–1939), là cháu gái của tước Dirk van Hogendorp.
Realmente não precisam de um equipe de juristas para isso.
Biết gì không, các người không cần phải có cả đội pháp để hiểu ra vấn đề này đâu.
Provavelmente, para começar, vamos querer algumas estradas restritas , que tanto a sociedade como os seus juristas concordem que é seguro usá-las.
Có thể bạn sẽ muốn bắt đầu với một số con đường bị hạn chế mà cả xã hội và giới luật sư đồng ý rằng chúng sẽ an toàn khi sử dụng cho mục đích này.
Lincoln decidiu se tornar advogado, e para isso iniciou estudos sobre legislação lendo o livro "Comentários sobre as Leis da Inglaterra" do jurista William Blackstone e outros livros, "mergulhando no assunto a sério" por dois anos.
Cuối cùng ông quyết định trở thành luật sư, bắt đầu tự học bằng cách nghiền ngẫm quyển Commentaries on the Laws of England của Blackstone, và những sách luật khác.
Nicolae Timofti (Ciutuleşti, 22 de dezembro de 1948) é um político e jurista moldávio, atual presidente de seu país desde sua eleição pelo parlamento em 16 de março de 2012.
Nicolae Timofti (sinh ngày 22 tháng 12 năm 1948) là một chính trị gialuật sư Moldova, là Tổng thống Moldova kể từ 23 tháng 3 năm 2012.
Os restos mortais do jurista Franz von Roggenbach foram exumados, enquanto a viúva de Ernest von Stockmar, o ex-secretário particular de Vicky, foi interrogada pela polícia.
Nhà của luật sư Franz von Roggenbach bị khám xét và người vợ góa của Ernst von Stockmar, cựu thư ký riêng của Viktoria, đã bị cảnh sát thẩm vấn.
Seria preciso um jurista formidável para o resolver.
Nó sẽ cần một học giả thật tài giỏi để giải quyết.
De acordo com o jurista islâmico Al-Ghazali (também conhecido como Algazel, 1058-1111), o governo também deveria armazenar reservas de comida em cada uma das regiões, para a eventualidade de um desastre ou de uma fome prolongada.
Theo luật gia Hồi giáo Al-Ghazali (Algazel, 1058-1111), chính quyền cũng đã dự định lưu giữ các nguồn cung cấp thực phẩm tại tất cả các khu vực trong trường hợp thiên tai hay nạn đói xảy ra.
Os juristas romanos mostraram interesse pelas línguas locais como o púnico, gaulês e aramaico para se assegurarem do correto entendimento e aplicação de leis e contratos.
Những luật gia La Mã cũng cho thấy một mối quan tâm đối với các ngôn ngữ địa phương như tiếng Punic, Gaul, và tiếng Aramaic trong việc đảm bảo sự hiểu biết chính xác cùng với việc áp dụng pháp luật và tuyên thệ.
* Esse jurista devia ser muito respeitado pelos seus colegas, pois tomou a frente da situação e até mesmo “mandou que pusessem os [apóstolos] para fora por um pouco de tempo”.
Vị luật gia này hẳn rất được các đồng sự kính trọng, vì ông đã đứng lên điều khiển phiên tòa, thậm chí “truyền mang các sứ đồ ra ngoài một lát” (Công 5:34).
" Aeneas Sylvius ", dizem eles, " depois de dar um relato muito circunstancial de um impugnado com obstinação grande por uma espécie grande e pequena no tronco de uma pêra árvore ", acrescenta que " esta acção foi travada em o pontificado de Eugênio da Quarta, na presença de Pistoriensis Nicholas, um eminente jurista, que relatou toda a história da batalha com o maior fidelidade. "
" Aeneas Sylvius, nói rằng họ ", sau khi đưa ra một tài khoản rất tình huống của một tranh cãi với obstinacy tuyệt vời của một loài lớn và nhỏ trên thân cây của một quả lê cây ", cho biết thêm rằng " hành động chiến đấu trong các triều đại giáo hoàng của Eugenius thứ tư, sự hiện diện của Nicholas Pistoriensis, một luật sư nổi tiếng, những người liên quan đến toàn bộ lịch sử của trận đánh lớn nhất trung thực. "
4 No século 18, o famoso jurista inglês, William Blackstone, escreveu: “Esta lei da natureza [a lei natural], sendo coeva da [mesma idade da] humanidade e ditada pelo próprio Deus, é, naturalmente, superior em obrigatoriedade a qualquer outra.
4 Vào thế kỷ 18, một luật gia danh tiếng người Anh là William Blackstone viết: “Luật thiên nhiên này [quy luật tự nhiên], cùng thời [có cùng tuổi] với nhân loại và được chính Đức Chúa Trời đưa ra, là luật dĩ nhiên có giá trị bó buộc hơn bất cứ luật nào khác.
Um mufti (jurista e intérprete qualificado do Alcorão) de Jerusalém recusou-se a comparecer por causa da presença de um rabino judeu.
Một giáo sĩ Hồi Giáo ở Giê-ru-sa-lem từ chối tham dự vì sự có mặt của một thầy ra-bi người Do Thái.
RNG: A proibição na nossa Constituição de punições cruéis e invulgares foi uma resposta a um panfleto que circulou em 1764, feito pelo jurista italiano Cesare Beccaria:
động trừng phạt dã man và bất thường đáp lại tờ rơi kêu gọi khởi nghĩa năm 1764 quan toà người Ý tên Cesare Beccaria. Cesare Beccaria: Khi các hình phạt trở nên tàn nhẫn hơn,
Por exemplo, o famoso jurista inglês do século 18, William Blackstone, escreveu que nenhuma lei humana deve contradizer “a lei de revelação” contida na Bíblia.
Chẳng hạn, nhà luật học người Anh nổi tiếng vào thế kỷ 18 là William Blackstone viết rằng không luật pháp nào của loài người được phép mâu thuẫn với “luật thiên khải” như được ghi trong Kinh Thánh.
Afinal, o assistente do juiz Sweet que trabalhara sempre com ele, não era apenas um jurista, era um cientista.
Và hóa ra là, nhân viên của thẩm phán Sweet làm việc cho ông trong lúc đó, không chỉ là một luật sư - ông là một nhà khoa học.
Como jurista, atribuiria você peso a tal testemunho?
một luật gia, bạn có xem trọng lời chứng của họ không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jurista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.