items trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ items trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ items trong Tiếng Anh.
Từ items trong Tiếng Anh có nghĩa là khoản mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ items
khoản mụcnoun |
Xem thêm ví dụ
Every time you buy an item from your account, you’ll see a message letting you know if you’re getting close to or are over your budget. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
If an item is 'Disapproved', that means it can't show in your chosen destination. Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn. |
Target the 1x1 line item to the ad unit created in step 1. Nhắm mục tiêu mục hàng 1x1 vào đơn vị quảng cáo được tạo trong bước 1. |
Events let you track special content like videos, downloadable items, and embedded gadgets. Sự kiện cho phép bạn theo dõi nội dung đặc biệt như video, các mục có thể tải xuống và các tiện ích được nhúng. |
Within each severity level, issues are ranked by the number of affected items. Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng. |
Your account will remain suspended or in pre-emptive item disapproval state during this period and you won't be able to request another review. Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác. |
After items have been collected, a sale will be held, usually lasting more than one day in a public fête style. Sau khi các mặt hàng đã được thu thập, việc bán hàng sẽ được tổ chức, thường kéo dài hơn một ngày theo kiểu fête công khai. |
Get rid of all items connected with demonism that make magic, demons, or the supernatural seem harmless or exciting. Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn. |
You can use custom and free-form targeting keys in the same line item, but an individual targeting key can only be set to either custom or free-form. Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do. |
Click: Behavior depends on the contained item type. Lần nhấp: Hành vi tùy thuộc vào loại mục chứa trong đó. |
News Item 3 : China opens new sections of the Great Wall Bản Tin 3 : Trung Quốc mở cửa thăm quan những phần mới của Vạn lý Trường thành |
The main thing is that the items be made available to all attending, even though most will simply pass them on without partaking. Điều chủ yếu là các món nầy có đủ để được chuyền cho tất cả mọi người có mặt, dầu là rất có thể không ai dự phần ăn bánh và uống rượu. |
From 1996–2009, more than 1 million items of UXO were destroyed, freeing up 23,000 hectares of land. Từ 1996-2009, hơn 1 triệu sản phẩm của mìn đã bị phá hủy, giải phóng 23.000 ha đất. |
One way is through the use of psychological testing: The Holmes and Rahe Stress Scale is used to rate stressful life events, while the DASS contains a scale for stress based on self-report items. Một cách là thông qua việc sử dụng các bài kiểm tra tâm lý: Thang đo Holmes và Rahe Stress được sử dụng để đánh giá các sự kiện trong cuộc sống căng thẳng, trong khi DASS có một tỷ lệ căng thẳng dựa trên tự báo cáo mặt hàng. |
Information about your items is enclosed within these tags, which are indicated by angle brackets. Thông tin về mặt hàng có trong các thẻ này và được chỉ ra bởi dấu ngoặc nhọn. |
This allows devices to send text, e-mails, vCards, or other items to printers based on print jobs. Cấu hình này cho phép thiết bị gửi văn bản, e-mails vCard, hoặc những mục khác đến máy in dựa trên chức năn In. |
The items you'll need on your mission are over here. Công cụ các cậu cần cho nhiệm vụ ở bên này. |
The sales receipt in your hand gave you reason for faith in the company from which you bought the item. Hóa đơn bạn cầm trong tay là cơ sở để bạn tin công ty ấy. |
The line item targets "First-party segment 1 or First-party segment 2" and the visitor belongs to both: Since all first-party segments cost the same, Ad Manager will randomly pick one and you'll only be billed for that segment. Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó. |
Note that Ad Exchange line items set up under the Ad Manager "Delivery" tab compete for inventory with the Programmatic Guaranteed line items. Lưu ý rằng Mục hàng Ad Exchange đã thiết lập trong tab "Phân phối" của Ad Manager sẽ cạnh tranh với các mục hàng Bảo đảm có lập trình để giành khoảng không quảng cáo. |
Shoes are also used as an item of decoration. Giày cũng được sử dụng như một món đồ trang trí. |
Each product variant (for example, color [colour] or size [size]) must also be submitted as a separate item within your product data. Bạn nên gửi từng biến thể sản phẩm (ví dụ: color [màu_sắc] hoặc size [kích_thước]) dưới dạng một mặt hàng riêng trong dữ liệu sản phẩm của bạn. |
It should not be used to make moist baked items like cake since ammonia is hydrophilic and will leave a strong bitter taste. Nó không nên được sử dụng để làm các món nướng ẩm như bánh vì amoniac là ưa nước và sẽ để lại vị đắng mạnh. |
RFPs do not initially include proposal line items. Các RFP ban đầu không bao gồm các mục hàng đề xuất. |
Determines the price at which the line item competes with other line items. Xác định mức giá mà tại đó mục hàng cạnh tranh với các mục hàng khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ items trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới items
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.