jackpot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jackpot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jackpot trong Tiếng Anh.
Từ jackpot trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải xổ số, số tiền góp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jackpot
giải xổ sốnoun |
số tiền gópnoun |
Xem thêm ví dụ
After the Olympics she secured the win in the overall Golden League-jackpot, cashing in US $500,000 after splitting the US $1M pot with Christian Olsson. Sau Thế vận hội, cô đã giành được chiến thắng trong giải Jackpot tổng của Golden League, kiếm được số tiền 500.000 USD sau khi chia đôi 1 triệu USD với Christian Olsson. |
Gil Ra Im, you won the jackpot. Gil Ra Im, cô lên đời rồi. |
Jackpot. Trúng to. |
Well, they hit the jackpot. Chúng trúng số rồi. |
My sister hit the jackpot! Chị tôi trúng giải độc đắc. |
To a jackpot. Mã đáo thành công. |
I don't wanna get into some kind of a jackpot here, buddy. Tôi không muốn gặp rắc rối ở đây đâu. |
Brenda hit the jackpot. Phải nói Brenda đào trúng mỏ rồi đấy. |
It's your jackpot day, buddy. Hôm nay là ngày trúng số của anh đấy |
Those first two are portraits of mega-jackpot winners years before and after their win. Hai hình đầu tiên này là chân dung của những người trúng số độc đắc trước và sau khi họ trúng giải. |
Gerdi was the jackpot, though. Dầu vậy Gerdi vẫn là một món hời. |
The wins in London and Chicago helped him reach the top of the World Marathon Majors rankings for 2009, earning him a jackpot of US$500,000. Những chiến thắng tại London và Chicago đã giúp anh đạt được vị trí cao nhất trong bảng xếp hạng Marathon Majors của năm 2009, kiếm được khoản tiền 500.000 USD. |
Goddamn jackpot. Đúng là món lời. |
Thanks to this masseur, I hit the jackpot. Cũng nhờ ông đấm bóp, tôi đã thắng lớn. |
If you filled in pools coupons every week for a hundred million years you would very likely win several jackpots. Nếu bạn chơi cá độ bóng đá hằng tuần trong vòng hàng trăm triệu năm, bạn có thể sẽ thắng vài giải độc đắc. |
Goddamn jackpot Đúng là món lời |
You hit the jackpot. Mày đã rơi vào hũ vàng. |
I hit the jackpot today Hôm nay tôi thật may mắn. |
It'll be a jackpot. Sẽ thành công lớn đấy. |
A jackpot of bomb-making materials inside Keefe's apartment. " Một bộ chế bom trong nhà Keefe. " |
Jackpot. Jackpot. |
I definitely hit the jackpot Em trúng xổ số rồi |
This is a jackpot! Đây là cơ hội tốt mà! |
Jackpot, dude. Độc đắc rồi, anh bạn. |
Two months ago... we hit the jackpot. Cách đây hai tháng... chúng tao trúng số độc đắc, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jackpot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jackpot
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.