peddle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peddle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peddle trong Tiếng Anh.

Từ peddle trong Tiếng Anh có các nghĩa là bán rong, lần mần, bán dạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peddle

bán rong

verb

lần mần

verb

bán dạo

verb

These vendors know, they cheat on tribute, they end up peddling outside the wall.
những tên buôn bán dạo biết, Nếu họ gian dối trong việc cống nạp, họ sẽ buôn bán ở ngoài thành.

Xem thêm ví dụ

You don't pay for a boat by peddling seaweed.
Cô không mua một chiếc tàu bằng tiền bán tảo biển được.
Though later in 1651 Chen was also dismissed on charges of influence peddling, he was reinstated in his post in 1653 and soon became a close personal advisor to the sovereign.
Mặc dù cuối năm 1651, Trần Danh Hạn bị cách chức nhưng sớm được phục chức năm 1653 và trở thành một cố vấn thân tín của Hoàng đế.
These jobs were self-managed, peddling the California Perfume Company's line of women's products through "low-pressure informal house calls".
Những việc làm là tự quản lý hoặc bán hàng rong các dòng sản phẩm của phụ nữ của Công ty Nước hoa California qua "phục vụ tận nhà không chính thức áp lực thấp ".
4 Today Jehovah’s Witnesses imitate the apostle’s fine example in not peddling the priceless Word of God but in making it available to all.
4 Ngày nay các Nhân-chứng Giê-hô-va noi theo gương tốt của sứ-đồ bằng cách không đem rao bán Lời vô giá của Đức Chúa Trời nhưng rao truyền Lời ấy miễn phí cho mọi người.
M. It took all night to peddle here.
Suốt đêm cứ chạy hết chỗ này tới chỗ khác.
The series has been called a "unique fantasy" by Mainichi Shimbun due to the plot focusing on economics, trade, and peddling rather than the typical staples of fantasy such as swords and magic.
Loạt tiểu thuyết này được xem là nằm trong thể loại "kỳ ảo độc đáo" của Shimbun Mainichi vì nó tập trung vào kinh tế, giao thương và trao đổi hàng hóa hơn là chiến đấu với phép thuật và kiếm như thường lệ.
Now, I just live off a main thoroughfare in Los Angeles, and my block is -- well, it's a natural beginning for people who are peddling things door to door.
Tôi đang sống trên một đại lộ của Los Angeles, và dãy nhà tôi ở --- well, là nơi đầu tiên cho những người đến chào mời tiếp thị tại nhà.
Mexican journalist Anabel Hernández, in her books Fin de fiesta en Los Pinos (2006) and Narcoland (2012) contributed to increasing criticism of Sahagún and her sons by investigating the Bribiescas’ alleged influence peddling and their links to drug cartels.
Nhà báo Mexico Anabel Hernández, trong các cuốn sách của bà Fin de fiesta en Los Pinos (2006) và Narcoland (2012) đã góp phần làm gia tăng sự chỉ trích của Sahagún và các con trai của bà bằng cách điều tra vụ bóc lột ảnh hưởng của Bribiescas.
3 Peddling God’s Word for selfish profit —how repulsive such a thought!
3 Rao truyền Lời Đức Chúa Trời mong thu lợi riêng cho mình thật là một ý tưởng đáng tởm!
For too long, we have peddled a nightmarish vision of what's going to happen.
Từ lâu rồi, chúng ta lo lắng về một viễn cảnh như ác mộng về những gì sắp diễn ra
She was married on 13 September 1980 in Tenjo, Cundinamarca to Edmond Jacques Courtois Miller, a wealthy Canadian banker whom she met while in Harvard, but they later divorced after Courtois was charged and pleaded guilty to insider trading charges in New York in 1983, having peddled confidential takeover information while a Vice President at Morgan Stanley's mergers and acquisitions department from 1974 to 1977.
Cô đã kết hôn vào ngày 13 tháng 9 năm 1980 tại Tenjo, Cundinamarca với Edmond Jacques Courtois Miller, một chủ ngân hàng người Canada giàu có mà cô gặp khi còn học ở Harvard, nhưng sau đó họ đã ly dị sau khi Courtois bị buộc tội và nhận tội giao dịch nội gián ở New York năm 1983, đã bán hàng thông tin mật trong khi làm Phó chủ tịch của Bộ phận mua bán và sáp nhập của Morgan Stanley từ năm 1974 đến 1977.
She calls me all the time asking for money when she's... peddling some candidate.
Cô ta gọi cho mẹ suốt để hỏi chuyện tiền nong lúc mà cô ta... rao bán một số ứng cử viên.
From French colportage, where the term is an alteration of comporter, "to peddle", as a portmanteau or pun with the word col (Latin collum, "neck"), with the resulting meaning "to carry on one's neck".
Từ colportage của Pháp, trong đó thuật ngữ này là một sự thay đổi của comporter, "to peddle", như một portmanteau hoặc chơi chữ với từ col (Latin collum, "cổ"), với ý nghĩa kết quả là "mang trên cổ một người".
Here they peddle their attack software and share information on new attack techniques.
Ở đây, chúng rao bán các phần mềm xâm nhập và chia sẻ thông tin về các ngón nghề tấn công mới.
Meanwhile, the same nation covertly dispatched its arms dealers to foreign nations to peddle billions of dollars’ worth of weapons.
Cùng lúc đó, chính cường quốc này lại lén lút phái những con buôn đến các xứ ngoài để bán vũ khí trị giá hàng tỷ đô la.
I needed Chimera in order to peddle Bellerophon.
Tôi cần có Chimera để rao bán Bellerophon.
In addition to the initial goal of peddling the Christian literature, they started to arrange religious discussion meetings.
Ngoài mục tiêu ban đầu là bán rong văn học Kitô giáo, họ bắt đầu sắp xếp các cuộc họp thảo luận tôn giáo.
These vendors know, they cheat on tribute, they end up peddling outside the wall.
những tên buôn bán dạo biết, Nếu họ gian dối trong việc cống nạp, họ sẽ buôn bán ở ngoài thành.
We'll peddle your invention somewhere else.
Mình sẽ bán phát minh của mày ở nơi khác khoan đã!
One of the last of the philosophers -- Connecticut gave him to the world -- he peddled first her wares, afterwards, as he declares, his brains.
Một trong những người cuối cùng của các triết gia - Connecticut cho ông với thế giới - ông rong đồ đầu tiên của cô, sau đó, ông tuyên bố, bộ não của mình.
Heaven and hell were peddled so priests could rule through seduction and terror, save our souls that we never lost in the first place.
Thiên đường và địa ngục hình thành Vậy nên để thầy tế có thể làm chủ được dục vọng và nỗi khiếp sợ
The question raised in the case was this: Should Jehovah’s Witnesses have to obtain a commercial peddling license for distributing their religious literature?
Vấn đề được nêu lên trong vụ kiện này là: Nhân-chứng Giê-hô-va có phải xin giấy phép bán dạo để phân phát sách báo tôn giáo của họ không?
You're peddling ATP to those kid snatchers.
Ông cung cấp ATP cho bọn bắt cóc trẻ em.
I am no coward, but what to make of this head- peddling purple rascal altogether passed my comprehension.
Tôi không hèn nhát, nhưng những gì để làm cho Rascal tím đầu rao bán hoàn toàn thông qua hiểu biết của tôi.
The tradition of book peddling traces back to the Edo period.
Truyền thống bán sách rong trở lại thời kỳ Edo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peddle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.