intervention trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intervention trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intervention trong Tiếng pháp.

Từ intervention trong Tiếng pháp có các nghĩa là tham luận, sự can thiệp, sự xin can dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intervention

tham luận

noun (bài) tham luận)

sự can thiệp

noun

mais parce que l'injection est perçue comme une intervention beaucoup plus sérieuse.
mà bởi vì tiêm thuốc tạo một cảm giác giống như tạo ra sự can thiệp lớn hơn.

sự xin can dự

noun (luật học, pháp lý) sự xin can dự)

Xem thêm ví dụ

Seule l’intervention opportune de la police nous a sauvés des coups de nos agresseurs.
Chỉ nhờ cảnh sát can thiệp đúng lúc, chúng tôi mới thoát khỏi một trận đánh tơi bời.
▪ Pour certains types d’interventions chirurgicales, l’acide tranexamique et la desmopressine sont souvent employés pour favoriser la coagulation du sang et réduire les saignements.
▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy.
Pour nos patients qui ont un dépistage positif, nous avons une équipe de traitement pluridisciplinaire qui travaille pour diminuer l'adversité et traiter les symptômes avec les meilleures pratiques incluant les visites à la maison, la coordination des soins, des soins psychologiques, de la nutrition, un intervention holistique et, si besoin, des médicaments.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
L’intervention du Seigneur dans notre vie se voit souvent beaucoup plus nettement avec du recul.
Bàn tay của Chúa trong cuộc sống của chúng ta thường được thấy rõ nhất khi chúng ta nhận ra những sự việc đã xảy ra rồi khi đã quá muộn.
Avant les inondations, Max Saavedra, président du pieu de Cagayan de Oro, avait senti qu’il fallait créer une équipe d’intervention d’urgence pour le pieu.
Trước khi lũ lụt, chủ tịch Giáo Khu Cagayan de Oro Philippines là Max Saavedra, đã cảm thấy được thúc giục phải lập ra một đội đáp ứng tình trạng khẩn cấp trong giáo khu.
Les documents pour une intervention?
Cậu có mẫu trong lều chứ?
On enseigne aux gens qu’elle est apparue sans qu’il y ait eu une quelconque intervention divine.
Người ta thường được dạy rằng sự sống hiện ra không cần sự can thiệp nào của Đức Chúa Trời.
Pour la rapidité d'intervention.
Để đo thời gian đáp ứng.
Ici aussi, le joueur doit choisir entre terroriste ou force d'intervention.
Trò chơi cho phép người chơi chọn phe Đồng Minh hay phe Trục.
Mes connaissances limitées ne peuvent expliquer pourquoi parfois il y a une intervention divine et pourquoi d’autres fois il n’y en a pas.
Sự hiểu biết hạn hẹp của tôi không thể giải thích tại sao đôi khi có sự can thiệp của Thượng Đế vào một thời điểm và vào những thời điểm khác thì không.
C’est de loin la plus longue intervention de Marie dans le récit biblique, et elle en dit long sur sa personnalité.
Đó là những lời dài nhất của Ma-ri được ghi lại trong Kinh Thánh, và cho chúng ta biết nhiều hơn về con người của cô.
Pour finir avec une métaphore de l'intervention : nous devons réfléchir de façon similaire au sauvetage en montagne.
Vậy nếu tôi có thể kết thúc với một phép ẩn dụ cho sự can thiệp, điều chúng ta cần nghĩ tới là sự giải cứu trên núi.
4 Êtes- vous vraiment à l’aise avec la théorie qui veut que la vie humaine soit venue à l’existence sans aucune intervention intelligente ?
4 Bạn có thật sự thỏa mãn với lý thuyết sự sống con người bắt đầu mà không nhờ vào bất cứ nguồn lực trí tuệ nào không?
Amnesty International a publié un avis d'intervention d'urgence à la suite de la disparition à Shanghai du pratiquant Jiang Feng, qui aurait été enlevé à l'aéroport de Shanghai le 18 février 2010 quand il partait aux États-Unis.
Tổ chức Ân xá Quốc tế ban hành một thông báo hành động khẩn cấp liên quan đến sự biến mất của học viên Giang Phong ở Thượng Hải, người đã bị bắt cóc tại sân bay Thượng Hải vào ngày 18 tháng 2 năm 2010 trong khi đang trên đường đến Hoa Kỳ.
Grâce à l’intervention divine, les lépreux se virent épargner une mort lente et cruelle et bénéficièrent d’une prolongation de leur vie.
Nhờ Chúa can thiệp, những người phung đã được cứu khỏi cái chết thảm khốc, dai dẳng và được ban cho một cuộc sống mới.
Au lieu d'exiger l'intervention, notre constitution laisse la discrétion -- discrétion que les états ont utilisé pour discriminer systématiquement et refuser tout recours à d'innombrables victimes.
Thay vì yêu cầu can thiệp, thì Hiến pháp của ta lại buông lỏng nên các bang từng có phân biệt đối xử một cách hệ thống đều bỏ mặc các nạn nhân mà không có biện pháp khắc phục.
IMAGINONS : Vous devez subir une opération très lourde ; mais voilà, vous apprenez que votre chirurgien n’a jamais pratiqué ce genre d’intervention.
Nếu được một bác sĩ phẫu thuật lên lịch thực hiện một ca mổ phức tạp, bạn nghĩ sao khi biết là ông chưa bao giờ phẫu thuật trường hợp nào như vậy?
Les prédictions de recherche sont générées automatiquement par le biais d'un algorithme, sans aucune intervention humaine.
Gợi ý tìm kiếm được tạo tự động bằng một thuật toán mà không có sự tham gia của con người.
Une ou deux interventions pourront être préparées à l’avance.
Có thể chuẩn bị trước một hoặc hai lời bình luận.
Quand Dieu exécutera le jugement, il ne fera aucun doute que son intervention sera justifiée. — Révélation 14:18, 19.
Khi Đức Chúa Trời thi hành phán xét, chắc chắn sự can thiệp của Ngài là chính đáng.—Khải-huyền 14:18, 19.
» Mais ses progrès seront tels qu’on lui confiera de très nombreuses et importantes interventions en public.
Dù vậy, khi khả năng của anh Clayton được cải thiện, anh có đặc ân làm nhiều bài giảng trước công chúng.
Toutefois, la Bible ajoute que ses jours sont comptés (Révélation 12:9, 12). Sous peu, tous les malheurs dont Satan a affligé les humains disparaîtront grâce à l’intervention divine.
(Khải-huyền 12:9, 12) Chẳng bao lâu nữa, Đức Chúa Trời sẽ can thiệp, chấm dứt mọi khốn khổ Sa-tan đã gây ra cho dân trên đất.
Nous savons de 3 études différentes sur 3 types de douleur qu'une injection d'eau salée est plus efficace contre la douleur qu'une pilule de sucre, une fausse pilule sans médicament - non parce que l'injection ou les pilules agissent physiquement sur le corps, mais parce que l'injection est perçue comme une intervention beaucoup plus sérieuse.
Chúng ta biết từ ba nghiên cứu khác nhau với ba loại cơn đau khác nhau rằng truyền dịch là một phương pháp giảm đau hiệu quả hơn so với dùng thuốc đường, uống một viên thuốc giả không có thuốc trong đó -- không phải vì việc tiêm thuốc hay những viên thuốc làm gì đối với cở thể, mà bởi vì tiêm thuốc tạo một cảm giác giống như tạo ra sự can thiệp lớn hơn.
Que voulez-vous en terme d'intervention médicale ?
Bạn muốn sự can thiệp về y học nào?
De celles qui ont commencé comme des œufs sur une plage lointaine, il reste maintenant moins de 10%, au moins, c'était avant l'intervention de l'homme.
Từ những cái trứng trên bãi biển xa xôi, giờ đây, chỉ còn không đến10% sống sót, ít nhất, là trước khi có những tác động từ con người.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intervention trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.