interlocuteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interlocuteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interlocuteur trong Tiếng pháp.
Từ interlocuteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là người thương lượng, người đối thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interlocuteur
người thương lượngnoun (từ mới, nghĩa mới) người (có thể) thương lượng) |
người đối thoạinoun (người đối thoại (trong một cuộc đối thoại) Un individu raisonnable prend en compte les origines, la situation et les sentiments de son interlocuteur. Một người phải lẽ lưu ý đến gốc gác, hoàn cảnh và cảm xúc của người đối thoại. |
Xem thêm ví dụ
3) Lis le ou les versets en italique et pose avec tact des questions qui amèneront ton interlocuteur à voir comment ce ou ces versets répondent à la question numérotée. (3) Đọc những câu Kinh Thánh được in nghiêng, và dùng những câu hỏi tế nhị để giúp chủ nhà thấy Kinh Thánh trả lời thế nào cho câu hỏi được in đậm. |
Si notre interlocuteur a déjà ces publications, présentons une autre brochure appropriée que la congrégation a en stock. Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, dùng một sách mỏng khác thích hợp mà hội thánh còn tồn kho. |
Ces deux types de clics s'apparentent à des vendeurs au sein d'un grand magasin : le premier vendeur est le premier interlocuteur du client, et le deuxième celui qui a conclu la vente. Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch. |
2) Sélectionnons dans cet article une idée ou un verset qui, à notre avis, stimulera l’intérêt de notre interlocuteur. 2) Lựa một lời tuyên bố hoặc một câu Kinh-thánh được trích dẫn trong bài mà bạn tin rằng sẽ làm cho chủ nhà chú ý. |
Un pionnier des États-Unis a l’habitude de montrer les deux brochures à son interlocuteur et de lui demander de choisir celle qui lui convient le mieux. Một tiên phong ở Hoa Kỳ cho một người thấy cả hai sách mỏng và hỏi người ấy thích sách nào hơn. |
Ce qui est bien avec ce service, c'est que parfois les gens qui sont à côté de vous peuvent parfois entendre un peu votre interlocuteur. Điều hay ở chỗ là khi một ai đó ngồi cạnh bạn, đôi khi họ có thể nghe một chút ít tiếng của người gọi |
Dans la première, le proclamateur répond sèchement à une remarque désagréable de son interlocuteur ; celui-ci met fin à la discussion. Trong màn đầu, người công bố ngay lập tức đáp lại khi chủ nhà có lời nói gay gắt, dẫn đến phản ứng tiêu cực. |
Son interlocuteur l’a priée de rappeler ultérieurement. Ông yêu cầu chị gọi lại sau. |
Son vif désir de parler de Jéhovah l’a amenée à orienter la conversation vers ce qui lui semblait être à l’origine des objections de son interlocutrice : l’absence de croyance en un Créateur. Nhận thức được cơ sở thật sự khiến phụ nữ ấy phản đối—là do bà không tin có một Đấng Tạo Hóa—và được thúc đẩy bởi lòng nhiệt thành nói về Đức Giê-hô-va, chị Nhân Chứng này hướng cuộc đối thoại vào trọng tâm ấy. |
Un proclamateur peut se sentir tendu face aux premiers interlocuteurs de sa journée de prédication. Một người công bố có thể cảm thấy hơi hồi hộp khi gõ cửa vài nhà đầu tiên trong khi rao giảng. |
” Ayons le bon sens de ne pas chercher à réfuter la moindre erreur de notre interlocuteur. Cần phán đoán sáng suốt để không bác lại mọi quan điểm sai lầm của người kia. |
6 Attentif, Paul tenait compte des croyances et des origines de ses interlocuteurs. 6 Phao-lô ân cần để ý đến niềm tin và gốc gác của người nghe. |
” Si notre interlocuteur accepte, fixons un rendez-vous précis et concluons : “ La prochaine fois, nous pourrons par exemple voir si toutes les religions sont simplement des chemins différents qui mènent au même endroit. ” Nếu chủ nhà nhận lời, hãy sắp đặt hẳn hoi để trở lại, và nói: “Khi tôi đến kỳ tới, có lẽ chúng ta có thể thảo luận xem có phải tất cả mọi tôn giáo đều là những con đường khác nhau dẫn đến cùng một chỗ hay không”. |
Les Témoins de Jéhovah sont toutefois heureux quand leurs interlocuteurs se montrent impartiaux et manifestent le même état d’esprit que certains des hommes venus voir Paul, alors à Rome, et qui lui ont dit: “Nous jugeons convenable d’entendre de toi ce que tu penses, car, vraiment, pour ce qui est de cette secte, nous savons que partout on parle contre elle.” — Actes 28:22. Tuy nhiên, Nhân-chứng Giê-hô-va thích được nói chuyện với một người không thiên vị và có cùng thái độ với một số người thăm viếng Phao-lô ở Rô-ma khi họ tuyên bố: “Chúng tôi muốn biết anh nghĩ làm sao; vì về phần đạo nầy, chúng tôi biết người ta hay chống-nghịch khắp mọi nơi” (Công-vụ các Sứ-đồ 28:22). |
Il vous faut vous exercer ensemble pour que votre interlocuteur sache comment tenir convenablement le micro. Bạn và người đóng vai chủ nhà cần tập dượt để người này biết cách cầm micrô cho đúng. |
Après vous être présenté, vous pouvez demander à votre interlocuteur: “À votre avis, pourquoi existe- t- il tant de situations décevantes aujourd’hui?” Sau khi tự giới thiệu, bạn có thể hỏi chủ nhà: “Theo ông/bà nghĩ thì tại sao ngày nay chúng ta gặp phải quá nhiều hoàn cảnh chán chường, như nạn nghèo đói?” |
Après avoir salué amicalement notre interlocuteur, nous pourrions dire quelque chose comme: Sau khi chào hỏi thân mật, bạn có thể nói đại khái như sau: |
L’utilisation d’un micro à main offre une plus grande liberté de mouvement, mais il faudra peut-être demander à votre interlocuteur de vous le tenir. Sử dụng micrô loại cầm tay thì bạn có thể xoay trở dễ dàng hơn, nhưng có thể cần nhờ người bạn kia cầm hộ micrô. |
J'ai conseillé au président élu de s'y opposer, mais Donald est l'interlocuteur pour l'éducation. Tôi đã khuyên ngài tổng thống rồi nhưng Donald là bộ mặt của nền giáo dục. |
Que pouvons- nous dire pour éveiller l’intérêt de nos interlocuteurs? Chúng ta có thể nói gì để gợi chú ý? |
La plupart de nos interlocuteurs étaient de confession hindoue, religion dont les croyances sont très éloignées du christianisme. Đa số người chúng tôi rao giảng là người theo Ấn Độ Giáo—một hệ thống tín ngưỡng rất khác đạo Đấng Christ. |
” Expliquons à notre interlocuteur que nous aimerions le revoir pour connaître son point de vue sur ce qu’il aura lu. Cho biết rằng bạn sẽ trở lại để xem người đó có nhận xét gì về những điều người ấy đọc. |
Même si notre interlocuteur n’est pas réceptif, peut-être sera- t- il plus disposé à écouter la prochaine fois que des Témoins de Jéhovah se présenteront à sa porte. Dù người đối thoại tỏ ra không chú ý, nhưng có thể lần tới người đó sẽ lắng nghe khi tiếp xúc với Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Suggestion : commence par le chapitre 2, ou un autre dont le thème est adapté à ton interlocuteur. Trong một số trường hợp, tốt hơn nên bắt đầu từ chương 2 hoặc chủ đề khác phù hợp với chủ nhà. |
Comme les instructions de la page 2 l’indiquent, après avoir défini la langue de notre interlocuteur, faisons- lui lire le témoignage imprimé à la page appropriée de la brochure. Như lời hướng dẫn nơi trang 2 của sách nhỏ giải thích, sau khi biết được ngôn ngữ của chủ nhà, hãy mời họ đọc phần tin tức in nơi trang liên hệ trong sách nhỏ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interlocuteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới interlocuteur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.