inonder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inonder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inonder trong Tiếng pháp.
Từ inonder trong Tiếng pháp có các nghĩa là tràn ngập, ngập, gây lụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inonder
tràn ngậpverb (nghĩa bóng) tràn ngập) La ville est inondée de réfugiés, Majesté, fuyant la guerre. Thủ Phủ bây giờ tràn ngập những người tị nạn, thưa hoàng hậu, họ chạy trốn cuộc chiến. |
ngậpadjective Hier soir, un tuyau a éclaté au dessus, ça a inondé la pièce. Đêm qua, tầng trên có một cái ông nước bị vỡ, làm ngập toàn bộ căn phòng này. |
gây lụtverb |
Xem thêm ví dụ
San Francisco dépense également 40 millions de dollars pour repenser et redessiner son système de traitement des eaux usées, alors que les tuyaux d'évacuation d'eau, comme celui-ci, peuvent être inondées par l'eau de mer, causant des bouchons à l'usine, causant du tort aux bactéries nécessaires pour traiter les déchets. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
Des milliers d’entre vous ont éprouvé de la compassion lorsqu’ils ont entendu la nouvelle de l’inondation au Queensland, en Australie. Hằng ngàn anh chị em đã có mối thương cảm khi biết về nạn lụt ở Queensland, Úc. |
Il y aura des tempêtes plus fortes et des inondations plus importantes. Sẽ có nhiều trận bão và lụt lội quy mô lớn hơn. |
L’impact immédiat du barrage a été d’inonder 117 kilomètres carrés de terre et de déplacer environ 3 000 familles. Tác động lập tức của con đập này là sự ngập lụt của 117 km2 đất và di dời khoảng 3000 gia đình. |
“ Et, ajoute Jésus, la pluie est tombée à verse, et les inondations sont venues, et les vents ont soufflé et ont battu cette maison, mais elle ne s’est pas effondrée, car elle avait été fondée sur le roc. Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”. |
Le monde actuel en est d’ailleurs inondé. Thế gian ngày nay tràn ngập loại tài liệu này. |
Après l'élection de décembre 1910, les Lords acceptèrent les réformes du fait des menaces d'inonder la Chambre des lords avec de nouveaux pairs. Sau cuộc tuyển cử tháng 12 năm 1910, các Lãnh chúa thông qua dự luật trong lúc mối đe dọa tràn ngập Thượng viện với các khanh tướng mới. |
Avant les inondations, Max Saavedra, président du pieu de Cagayan de Oro, avait senti qu’il fallait créer une équipe d’intervention d’urgence pour le pieu. Trước khi lũ lụt, chủ tịch Giáo Khu Cagayan de Oro Philippines là Max Saavedra, đã cảm thấy được thúc giục phải lập ra một đội đáp ứng tình trạng khẩn cấp trong giáo khu. |
Je... croyais que tu avais dit que c'était inondé. Tưởng anh nói nó bị ngập. |
Parce que la dopamine, qui inonde notre système quand on est positifs, a deux fonctions. Vì những kích thích chúng ta có được khi ở trạng thái tích cực, có hai chức năng. |
Elle en avait réellement besoin, car l’inondation avait endommagé sa maison ; par ailleurs, son père ainsi que ses frères et sœurs avaient presque tout perdu. Nhà chị đã bị hư hại trong trận lụt, cha và các anh em của chị mất hầu hết tài sản. |
Pendant la grande saison des pluies, certains tronçons de piste sont coupés par les inondations. Vào mùa mưa, vì lụt lội nên một số con đường hầu như hoàn toàn biến mất. |
Une partie est partie sous forme d'inondation, mais la plupart de l'eau qui est tombé sur le sol s'est tout simplement évaporée, exactement comme dans votre jardin si vous laissez le sol à découvert. Một phần nước chảy mất qua dòng lũ nhưng phần lớn lượng nước đã ngấm vào trong đất chỉ đơn giản là bốc hơi một lần nữa, giống như điều xảy ra trong khu vườn của bạn nếu bạn không bao phủ đất. |
1966 – Coordination par l’ICCROM de la première intervention internationale suite aux inondations de Florence et Venise. 1966 – ICCROM tham gia phản ứng quốc tế đầu tiên đối phó với lũ lụt ở Florence và Venice. |
Des zones qui comportaient rizières, routes, arbres et villages sont maintenant inondées. Ruộng lúa, đường sá, cây cối và làng mạc đều bị ngập. |
Elle donne lieu par année à des inondations. Điều này gây ra lũ lụt hàng năm. |
En octobre 2000, de graves inondations ont touché le Piémont, dans le nord de l’Italie. Vào tháng 10 năm 2000, một trận lụt thảm khốc đã tàn phá Piedmont thuộc miền bắc nước Ý. |
Le réseau a pété, les métros ont été inondés. dưới thì chết ngạt. |
J'étais vraiment étonnée de toutes les histoires qui commençaient à m'inonder. Tôi thật sự ngạc nhiên bởi tất cả những câu chuyện mà tôi được chia sẻ ngày càng nhiều. |
Une enquête de 1983 sur le parc a montré qu'il était composé de 63 % de forêt primaire et secondaire mature, 13 % de forêts de marécages, 13 % de forêts périodiquement inondées et 11 % de jeunes forêts secondaires. Một nghiên cứu năm 1983 xác định nó gồm 63% rừng thứ sinh già, 13% rừng đầm lầy, 13% rừng ngập theo mùa, và 11% rừng thứ sinh già. |
CO : Le fait est, s'il y a une inondation ou un incendie ou un ouragan, vous, ou quelqu'un comme vous, va s'avancer et commencer à organiser les choses. CO: Vấn đề là, nếu có là lũ lụt, hỏa hoạn hay bão, bạn, hoặc những người như bạn, sẽ đứng ra và bắt đầu tổ chức mọi thứ. |
16 Cela est notamment nécessaire aujourd’hui en raison de la musique excentrique dont Satan inonde le monde. 16 Chúng ta đặc biệt cần điều này ngày nay khi thấy loại âm nhạc lạ lùng mà Sa-tan phổ biến trên khắp thế gian. |
Le phénomène climatique El Niño, provoqué par le réchauffement des eaux du Pacifique Est, engendre régulièrement des inondations et d’autres perturbations météorologiques en Amérique du Nord et du Sud*. Hiện tượng thời tiết El Niño—hình thành do sự ấm lên của các dòng nước ở miền đông Thái Bình Dương—gây lũ lụt và các biến động thời tiết ở Bắc và Nam Mỹ theo định kỳ. |
Les investissements directs de l'étranger ont inondé l'Afrique ces 15 dernières années. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đã đổ vào châu Phi trong 15 năm qua. |
Puis, attirant l’attention sur l’époque de Noé, Pierre écrit: “Le monde d’alors subit la destruction quand il fut inondé par l’eau. Rồi Phi-e-rơ chú tâm đến ngày của Nô-ê và viết: “Thế-gian bấy giờ cũng bị hủy-phá như vậy, là bị chìm-đắm bởi nước lụt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inonder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới inonder
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.