injure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ injure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ injure trong Tiếng pháp.
Từ injure trong Tiếng pháp có các nghĩa là lời chửi rủa, lời lăng nhục, sự bất công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ injure
lời chửi rủanoun |
lời lăng nhụcnoun |
sự bất côngnoun (sự đối xử bất công) |
Xem thêm ví dụ
Un jour, pendant que Beryl et moi prêchions dans un grand lotissement, des enfants se sont mis à nous crier des injures et à nous lancer des pierres. Lần nọ, trong khi chị Beryl và tôi đang rao giảng ở một khu cư xá lớn, đám trẻ con bắt đầu chửi bới và ném đá chúng tôi. |
Un enfant est d’un naturel confiant et il est très sensible ; les injures ont sur lui un effet terriblement dévastateur. — Colossiens 3:21. Những tấm lòng non nớt và nhạy cảm của trẻ em đặc biệt dễ bị tổn thương bởi những lời lăng mạ.—Cô-lô-se 3:21. |
La Bible conseille : “ Que toute amertume malveillante, et fureur, et colère, et cri, et injure, soient enlevés de chez vous. Kinh Thánh khuyên: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc”. |
« Rejetez- les vraiment toutes loin de vous : colère, fureur, méchanceté, injure, paroles obscènes sorties de votre bouche » (Colossiens 3:8). “Anh em phải lột bỏ hết những điều đó, tức là thịnh nộ, giận dữ, xấu xa, lăng mạ, và chớ có lời tục tĩu nào ra khỏi miệng mình”.—Cô-lô-se 3:8. |
Et nous ne devons jamais dire d’injures. Những lời xúc phạm không có chỗ trong đời sống của chúng ta. |
La police a fréquemment affaire à des gens qui s’expriment au moyen ‘ de cris et d’injures ’. Cảnh sát thường gặp cảnh người ta “kêu-rêu, mắng-nhiếc” cho hả giận. |
Dans d’autres cas, ce sont “ colère, et cri, et injure ” qui ont dégénéré en violence, au point que l’un des parents craint pour sa sécurité et celle de ses enfants. — Éphésiens 4:31. Một số trường hợp khác là chồng hoặc vợ “căm ghét, quát tháo, lăng mạ” và bạo hành, khiến người kia lo sợ cho sự an toàn của mình và con cái.—Ê-phê-sô 4:31. |
Par contre, le mot « injure » (blasphêmia en grec) se rapporte au contenu du message. Ngược lại, “điều gây tổn thương” (Hy Lạp, bla·sphe·miʹa) miêu tả nội dung của lời nói. |
Ces œuvres englobent tout ce qui déshonore Dieu, par exemple mensonge, vol, injures, conversations malsaines sur le sexe, conduite honteuse, plaisanteries obscènes et ivrognerie (Éphésiens 4:25, 28, 31 ; 5:3, 4, 11, 12, 18). Đó là những việc làm ô danh Đức Chúa Trời như nói dối, trộm cắp, chửi rủa, nói chuyện bậy, cư xử thiếu đứng đắn, giễu cợt tục tĩu và say sưa. |
8 « J’ai entendu les injures de Moab+ et les insultes des Ammonites+, 8 “Ta có nghe lời lăng nhục của Mô-áp+ và lời sỉ vả của dân Am-môn,+ |
C’est pourquoi nous encourageons ceux qui écoutent le message du Royaume à rejeter la colère, la fureur, la méchanceté, les injures et les paroles obscènes. Vì vậy, chúng ta tha thiết kêu gọi những ai nghe thông điệp Nước Trời hãy trừ bỏ sự thạnh nộ, tức giận, hung ác, chửi rủa và lời nói tục tĩu. |
Paul a exhorté les chrétiens : “ Que toute amertume malveillante, et fureur, et colère, et cri, et injure, soient enlevés de chez vous. Sứ đồ Phao-lô khuyên các tín đồ Đấng Christ: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc” (Ê-phê-sô 4:31). |
Les allégations étaient que ces hommes étaient des Frères Musulmans et ils étaient en train de balancer du pont les corps d'officiers de l'armée syrienne en les maudissant et en proférant des injures, et il y a eu beaucoup de contre- déclarations sur qui ils étaient, et s'ils étaient ou pas ce que disait la vidéo. Nguồn thông tin cho rằng đây là Hội Anh Em Hồi Giáo... và họ đang ném thi thể của các quân sĩ Syria xuống sông...... kèm theo những câu chửi bới và báng bổ gay gắt... Có rất nhiều thông tin tranh cãi xoay quanh việc họ là ai...... và địa điểm đoạn video này được quay. |
Or que sont les injures grossières, les cris, les critiques permanentes, les insultes humiliantes sinon des coups d’épée susceptibles de causer des blessures affectives profondes ? Những lời thóa mạ, quát tháo, chỉ trích không ngớt và những lời gây sỉ nhục là gì nếu không phải là những nhát đâm gây tổn thương về tình cảm? |
Voici ce qu’on peut lire à ce sujet dans le Journal of the American Medical Association: “Le heavy metal (...) comporte un fort battement rythmique et abonde en paroles qui glorifient la haine, l’injure, la déviation sexuelle et, parfois, le satanisme.” Một bài tường trình trong “Tập san của Hội Y khoa Hoa Kỳ” (The Journal of the American Medical Association) viết: “Nhạc kích động mạnh... có những nhịp đập mạnh và đầy những lời ca ngợi sự ghen ghét, sự lạm dụng, tình dục khác thường và thỉnh thoảng có sự thờ Sa-tan”. |
Je l’eusse acceptée, moi, l’injure ! Ta sẽ chấp nhận nó, ta, điều sỉ nhục! |
Or, la Bible nous recommande de rejeter loin de nous “ colère, fureur, méchanceté, injure, paroles obscènes ”. Kinh Thánh nói: “Anh em phải lột bỏ hết những điều đó, tức là thịnh nộ, giận dữ, xấu xa, lăng mạ, và chớ có lời tục tĩu” (Cô-lô-se 3:8). |
Combien de fois n’entend- on pas parler de maris, de femmes ou de parents qui accablent leurs proches d’injures ou de coups ? Chúng ta thường nghe nói về những người chồng, vợ hoặc cha mẹ thường xuyên mắng nhiếc hay đánh đập người trong gia đình. |
7 Pour être bons envers les membres de notre famille, il importe de suivre cette exhortation de l’apôtre Paul : “ Rejetez- les vraiment toutes loin de vous : colère, fureur, méchanceté, injure, paroles obscènes sorties de votre bouche. 7 Thể hiện lòng nhân từ với người trong gia đình bao hàm việc làm theo lời khuyên của sứ đồ Phao-lô: “Anh em nên trừ-bỏ hết mọi sự đó, tức là sự thạnh-nộ, buồn-giận và hung-ác. Đừng nói hành ai, chớ có một lời tục-tỉu nào ra từ miệng anh em”. |
” Le terme “ injure ” désigne fondamentalement des propos injurieux, dégradants ou blasphématoires. Trong tiếng nguyên thủy, “mắng-nhiếc” và “nói hành” là cùng một từ, ám chỉ đến cách nói gây tổn thương, hạ thấp người khác, hoặc phạm thượng với Đức Chúa Trời. |
Les allégations étaient que ces hommes étaient des Frères Musulmans et ils étaient en train de balancer du pont les corps d'officiers de l'armée syrienne en les maudissant et en proférant des injures, et il y a eu beaucoup de contre-déclarations sur qui ils étaient, et s’ils étaient ou pas ce que disait la vidéo. Nguồn thông tin cho rằng đây là Hội Anh Em Hồi Giáo ... và họ đang ném thi thể của các quân sĩ Syria xuống sông... ... kèm theo những câu chửi bới và báng bổ gay gắt... Có rất nhiều thông tin tranh cãi xoay quanh việc họ là ai... ... và địa điểm đoạn video này được quay. |
’ (Éphésiens 4:31). “ Cri ” se rapporte au volume de la voix, mais “ injure ”, au contenu du message. (Ê-phê-sô 4:31, Tòa Tổng Giám Mục) “La lối” ám chỉ việc nói lớn tiếng, trong khi “thóa mạ” chỉ về nội dung của lời nói. |
Il nous est dit : “ Que toute amertume malveillante, et fureur, et colère, et cri, et injure, soient enlevés de chez vous, ainsi que toute méchanceté. Kinh-thánh bảo chúng ta: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi đều hung-ác. |
Il y a des années, un frère qui prêchait de porte en porte a pris pour un affront personnel les propos virulents de l’occupant d’une maison et a riposté par des injures (Éphésiens 4:29). Cách đây nhiều năm, một anh cho rằng lời công kích của chủ nhà chĩa vào anh và anh trả đũa lại. |
Or, Colossiens 3:8 vous exhorte à ‘ rejeter vraiment loin de vous : colère, fureur, méchanceté, injure, paroles obscènes sorties de votre bouche ’. Nhưng Cô-lô-se 3:8 khuyên bạn “trừ-bỏ hết mọi sự đó, tức là sự thạnh-nộ, buồn-giận và hung-ác. Đừng nói hành ai, chớ có một lời tục-tỉu nào ra từ miệng anh em”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ injure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới injure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.