injure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ injure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ injure trong Tiếng Anh.
Từ injure trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm tổn thương, hại, hãm hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ injure
làm tổn thươngverb It was my betrayal of myself that injured you both. Chính là sự phản bội chính mình của anh đã làm tổn thương cả hai người. |
hạiverb My programing prevents me from injuring a human being. Tôi được thiết kế dự trên nguyên tắc không làm hại đến con người. |
hãm hạiverb |
Xem thêm ví dụ
On the evening of September 20, 2015, a series of bombings took place in Maiduguri and Monguno, Nigeria, killing at least 145 people and injuring at least 97 others. Vào tối ngày 20 tháng 9 năm 2015, một loạt các vụ đánh bom diễn ra tại Maiduguri và Monguno, Nigeria, làm ít nhất 145 người thiệt mạng và ít nhất 97 người khác bị thương. |
On October 27, 2003, Cher anonymously called a C-SPAN phone-in program to recount a visit she made to maimed soldiers at the Walter Reed Army Medical Center and criticized the lack of media coverage and government attention given to injured servicemen. Vào ngày 27 tháng 10 năm 2003, Cher bí mật gọi đến chương trình đàm thoại C-SPAN để thuật lại một chuyến đi đến thăm các thương binh tại Walter Reed Army Medical Center và chỉ trích sự thờ ơ của giới truyền thông và chính quyền trước các liệt sĩ. |
The bomb killed 137 people and injured more than 200 others, making it the deadliest attack in Peshawar's history. Vụ nổ làm thiệt mạng hơn 100 người - phần lớn là phụ nữ và trẻ em - và hơn 200 người khác bị thương, làm cho nó trở thành vụ tấn công đẫm máu nhất trong lịch sử Peshawar. |
Begović made his debut for Stoke against Chelsea on 25 April 2010, replacing the injured Thomas Sørensen in the 35th minute, where he conceded five goals. Begović có trận đấu đầu tiên cho Stoke trong trận đấu với Chelsea vào ngày 25 tháng 4 năm 2010, thay thế cho thủ môn Thomas Sørensen bị chấn thương ở phút thứ 35. |
In Guernsey, 33 are killed and 67 injured, in Jersey, 9 are killed and many are injured. Tại Guernsey, 33 người bị giết, 67 bị thương, ở Jersey, 9 người chết, nhiều người bị thương. |
For instance, in 1962, animal specialist J.R. Jackson concluded, while the bird may attack sick or injured sheep, especially if it mistook them for dead, it was not a significant predator. Năm 1962, J.R. Jackson kết luận rằng mặc dù vẹt kea có thể tấn công những con cừu bệnh hoặc bị thương, đặc biệt là khi tưởng nhầm cừu đã chết, chúng không hẳn là loài săn mồi. |
Thus, when tempered glass is under stress, it will not easily break into jagged shards that can injure. Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích. |
A 1000 lb bomb penetrated the armored deck just ahead of the forward turret; shell splinters detonated the ammunition magazine, which did tremendous damage to the bow of the ship and burnt out "A" turret; 112 men were killed and another 21 were injured. Một quả bom 454 kg đã xuyên thủng sàn tàu bọc thép ngay phía trước tháp pháo phía trước, các mảnh đạn đã kích nổ hầm đạn, gây hư hại nặng nề mũi con tàu và làm nổ tung tháp pháo "A"; 112 người chết và thêm 21 người khác bị thương. |
Adultery is a personal crime, because you know precisely whom you are betraying or injuring.” Tội ngoại tình là một tội cá nhân vì mình biết rất đích xác là mình lừa dối ai và xúc phạm đến ai”. |
There's a wad of paper that comes out and can injure someone. Chỉ có giấy chèn bay ra thôi và không làm ai bị thương. |
He made his debut for FC Anzhi Makhachkala early in the first leg 2017–18 Russian Premier League relegation play-off game against FC Yenisey Krasnoyarsk as the first- and second-choice goalkeepers of Anzhi were injured. Anh có màn ra mắt cho F.K. Anzhi Makhachkala trong trận lượt đi play-off xuống hạng Giải bóng đá ngoại hạng Nga 2017–18 trước FC Yenisey Krasnoyarsk vì thủ môn số một và số hai của Anzhi đều bị chấn thương. |
I hope he's not badly injured Hi vọng vết thương không nghiêm trọng lắm. |
STATISTICS suggest that if you live in a developed country, you are quite likely to be injured in a traffic accident at least once during your lifetime. CÁC thống kê cho rằng nếu bạn sống trong một nước phát triển, rất có thể bạn sẽ bị thương ít nhất một lần trong đời do tai nạn giao thông. |
Strange events allegedly related to this activity occurred during the recording of the album: the studio flooded, one of the album's main engineers had a nervous breakdown, equipment began to malfunction, and Cedric Bixler-Zavala's foot was injured. Những sự kiện kì lạ được cho là liên quan đến hoạt động này xảy ra suốt quá trình thu âm cho album: phòng thu bị ngập, một trong những kỹ sư chính cho album bị suy sụp vì căng thẳng, các thiết bị trục trặc, và Cedric Bixler-Zavala bị chấn thương ở chân. |
Three people were confirmed to have perished in the storm and 185 others were injured. Ba người đã được xác nhận đã chết trong cơn bão và 185 người khác bị thương. |
No suspects were injured Tôi bắt được Vệ Hồng rồi! |
She used to sing with Shirogane but was forced to stop when they were attacked by Orgettes and her throat was injured. Bà thường hát với Shirogane đệm sáo nhưng bà đã không còn hát được nữa vì cổ họng bị thương khi bà và Shirogane bị các Orgette tấn công. |
* So no one could rightly justify the indifference of these men by saying, ‘They avoided the injured man because he appeared to be dead, and touching a corpse would have made them temporarily unfit to serve at the temple.’ * Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng: ‘Họ phải tránh người đàn ông bị thương vì ông ta trông như đã chết, và đụng đến xác chết có thể khiến họ không đủ tư cách phụng sự tại đền thờ mấy ngày sau đó’. |
The 1st Airborne Division lost 58 dead and around 150 injured and 48 crew were lost. Sư đoàn Nhảy dù bị tổn thất 58 người tử trận và khoảng 150 người bị thương, trong khi có 48 trong số thành viên thủy thủ đoàn thiệt mạng. |
Then I too have been injured. Vậy thì tôi cũng bị tổn thất theo rồi. |
He has the distinction of being the first substitute to be used in an FA Cup Final, during the 1968 FA Cup Final for West Bromwich Albion against Everton, when he replaced the injured John Kaye. Ông là cầu thủ thay người đầu tiên được sử dụng trong một trận Chung kết Cúp FA, trong Chung kết Cúp FA 1968 cho West Bromwich Albion trước Everton, khi ông thay cho John Kaye bị chấn thương. |
He was hit by a taxi and fatally injured, before people were able to intervene. Ông ta bị một chiếc taxi đâm trúng làm bị thương nặng, trước khi mọi người có thể can thiệp. |
* Environmentalist and anti-Formosa activist La Viet Dung was seriously injured on July 10, 2016, by three or four men who attacked him on his way home from a No-U Football Club game in Hanoi. * Nhà hoạt động vì môi trường và chống Formosa Lã Việt Dũng bị đánh trọng thương vào ngày mồng 10 tháng Bảy năm 2016, khi ba bốn người đàn ông tấn công anh trên đường về nhà sau một trận đấu của Câu lạc bộ Bóng đá No-U ở Hà Nội. |
So if you want to help an injured bird, wear gloves and wash your hands afterward. Vì vậy, nếu muốn giúp một con chim bị thương, bạn nên mang găng và sau đó phải rửa tay. |
Chief Constable Chu said nine police officers were injured , including one who needed 14 stitches to close a wound suffered when a brick was thrown at his head . Cảnh sát trưởng Chu cho biết có chín sĩ quan cảnh sát bị thương , một người trong số đó phải khâu 14 mũi để may vết thương do bị ném gạch vào đầu . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ injure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới injure
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.