injection trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ injection trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ injection trong Tiếng Anh.
Từ injection trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tiêm, mũi tiêm, sự chích thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ injection
sự tiêmnoun |
mũi tiêmnoun After today, you won't have to wait so long between injections. Sau ngày hôm nay thì con không còn phải để ý đến những mũi tiêm nữa. |
sự chích thuốcnoun |
Xem thêm ví dụ
If the first test is negative, give a second test one to three weeks after the first injection. Nếu xét nghiệm đầu tiên là âm tính, cho thử nghiệm thứ hai từ một đến ba tuần sau lần tiêm đầu tiên. |
Why couldn't we just inject the pancreas with something to regenerate the pancreas early on in the disease, perhaps even before it was symptomatic? Tại sao chúng ta không thể tiêm vào tuyến tụy chất gì đó để hồi phục tuyến này sớm thậm chí trước khi nó trở thành triệu chứng rõ ràng |
So he injects the first guy, and then he's wiping the needle on his shirt, and he injects the next guy. Hắn tiêm kẻ đầu tiên, và sau đó hắn lau kim vào áo, và tiêm những kẻ kế tiếp |
And I was given an injection. Và tôi đã được tiêm thuốc. |
Russian doctors who helped hostages in the first minutes after the siege used a common antidote to fentanyl, naloxone, by injection. Các bác sĩ Nga, những người sơ cứu nạn nhân ở những phút đầu tiên sau vụ bắt giữ, đã dùng một liều thuốc giải độc fentanyl là naloxone để tiêm. |
I got three injections to give him. Tôi phải tiêm cho anh ta 3 mũi. |
So can you imagine the situation -- she walks all this way to go get her injection. Qúy vị có thể tưởng tượng được rằng Cô ấy đi bộ khắp nơi để tìm chỗ tiêm thuốc. |
"Product Information: Modecate (Fluphenazine Decanoate Oily Injection )" (PDF). Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2015. ^ “Product Information: Modecate (Fluphenazine Decanoate Oily Injection)” (PDF). |
Injection of alkaline or caustic solutions into reservoirs with oil that have organic acids naturally occurring in the oil will result in the production of soap that may lower the interfacial tension enough to increase production. Bơm kiềm hoặc dung dịch ăn da vào bể dầu có axit tự nhiên trong dầu sẽ tạo ra xà phòng do đó có thể giảm độ căng bề mặt đủ để tăng sản lượng khai thác. |
We're gonna inject calcium into your pancreas. Chúng tôi đang tiêm canxi vào tuyến tụy của cậu. |
Engines fitted to the original Ladas start with the 1.2 L carburetted in the original and go up to the 1.7 L export model set up with a General Motors single point fuel injection system. Các động cơ được trang bị cho những chiếc Lada đầu tiên là 1.2 L carburetor nguyên thuỷ và lên tới 1.7 L cho model xuất khẩu với một hệ thống phun nhiên liệu đơn điểm của General Motors. |
He later said, "to go from the show business environment and find you are in hospital, getting injections day in and day out, and people around you are dying, it certainly changes your perspective. Sau này, ông nói, "xuất phát từ một môi trường show biz và rồi nhận ra mình đang ở trong bệnh viện, bị tiêm thuốc hết ngày này qua ngày khác, và những người xung quanh bạn đang hấp hối, chắc chắn sẽ làm thay đổi quan điểm của bạn. |
- if a severe allergic reaction ( called anaphylaxis ) occurred after a previous injection of the HBV vaccine - nếu xảy ra phản ứng dị ứng nặng ( gọi là sốc mẫn cảm ) sau lần tiêm vắc-xin HBV trước đây |
You inject that stuff into your body to control the Lickers, right? Cách anh tiêm nó vào để kiềm Licker à? |
We know from three different studies on three different types of pain that a saltwater injection is a more effective treatment for pain than taking a sugar pill, taking a dummy pill that has no medicine in it -- not because the injection or the pills do anything physically to the body, but because an injection feels like a much more dramatic intervention. Chúng ta biết từ ba nghiên cứu khác nhau với ba loại cơn đau khác nhau rằng truyền dịch là một phương pháp giảm đau hiệu quả hơn so với dùng thuốc đường, uống một viên thuốc giả không có thuốc trong đó -- không phải vì việc tiêm thuốc hay những viên thuốc làm gì đối với cở thể, mà bởi vì tiêm thuốc tạo một cảm giác giống như tạo ra sự can thiệp lớn hơn. |
“I took speed and injected it with Valium and anything else I could get my hands on,” recalls Adrian. Adrian kể: “Tôi dùng thuốc kích thích và tiêm chung với Valium hay bất kỳ thứ gì khác có thể kiếm được. |
The shocking part about it is that to avoid being infected with trachoma, all you have to do is wash your face: no medicine, no pills, no injections. Nhưng điều đáng nói nhất về thực trạng này đó là để phòng tránh căn bệnh mắt hột, tất cả những gì bạn cần làm chỉ là rửa mặt: tức không cần uống thuốc, không cần tiêm phòng. |
The easiest way to stop the heart Is an injection of potassium. Cách dễ nhất để ngừng tim là tiêm 1 liều kali. |
Cheap Injection Could Stop Thousands Of People Dying Of Severe Bleeding From Accidents , Injuries Mũi tiêm giá rẻ có thể giúp hàng ngàn người khỏi tử vong vì chảy máu nặng do tai nạn , bị thương |
It seemed like this one injection of Calypsol was somehow protecting against stress for weeks. Dường như việc tiêm chỉ một liều Calypsol đã giúp chống lại căng thẳng trong nhiều tuần. |
We injected 1,000 cc of the nanomite solution into each subject. Chúng ta đã tiêm 1,000 cc dung dịch nanomite vào mỗi người. |
Conceptually, it's quite simple: tuberculin (also called purified protein derivative or PPD) is a standardised dead extract of cultured TB, injected into the skin to measure the person's immune response to the bacteria. Về mặt khái niệm, nó khá đơn giản: lao tố (còn được gọi là dẫn xuất protein tinh khiết hoặc PPD) là một chất chiết xuất đã chết tiêu chuẩn của vi khuẩn lao được cấy vào da để đo phản ứng miễn dịch của người với vi khuẩn. |
Results from an international trial involving over 20,000 participants in 40 countries suggest that if recently injured patients with serious bleeding were to be given an injection of a cheap , widely available drug , it could save the lives of tens of thousands of people every year worldwide , including victims of traffic accidents , shootings , stabbings and land mine injuries . Các kết quả từ cuộc thử nghiệm quốc tế trên hơn 20,000 người tham dự tại 40 quốc gia cho thấy rằng nếu bệnh nhân vừa bị thương và chảy máu nghiêm trọng được chích một loại thuốc giá rẻ , có rộng rãi , thì có thể cứu sống hàng chục ngàn người mỗi năm trên toàn cầu , bao gồm những nạn nhân bị thương do giao thông tai nạn , bị bắn , bị đâm và trúng mìn . |
Notable viewable embalmed bodies include those of: Eva Perón of Argentina, whose body was injected with paraffin was kept perfectly preserved for many years, and still is as far as is known (her body is no longer on public display). Một số xác được bảo quản hiện vẫn còn ngoại hình là: Eva Perón của Argentina: xác được tiêm sáp paraffin và được bảo quản hoàn hảo qua nhiều năm. |
A trans-Mars injection (TMI) is a heliocentric orbit in which a propulsive maneuver is used to set a spacecraft on a trajectory, also known as Mars transfer orbit, which will place it as far as Mars's orbit. Một trans-Mars injection (TMI) là một quỹ đạo nhật tâm trong đó một vận động đẩy được sử dụng để đặt một thiết bị vũ trụ vào một quỹ đạo, còn được biết đến là quỹ đạo chuyển tiếp Sao Hỏa, thứ sẽ đưa nó tới Sao Hỏa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ injection trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới injection
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.