incompréhension trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incompréhension trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incompréhension trong Tiếng pháp.
Từ incompréhension trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự không thấu hiểu, sự không hiểu được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incompréhension
sự không thấu hiểunoun |
sự không hiểu đượcnoun |
Xem thêm ví dụ
Mais, lorsque nous étudions le plan de notre Père céleste et la mission de Jésus-Christ, nous comprenons que leur unique objectif est notre bonheur et notre progression éternels13. Ils se réjouissent de nous aider lorsque nous demandons, cherchons et frappons14. Lorsque nous faisons preuve de foi et nous ouvrons humblement à leurs réponses, nous nous libérons des contraintes de notre incompréhension et de nos doutes, et ils peuvent nous montrer le chemin à prendre. Nhưng khi nghiên cứu kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta hiểu được rằng mục tiêu duy nhất của hai Ngài là hạnh phúc vĩnh cửu và sự tiến triển của chúng ta. 13 Hai Ngài thích giúp đỡ chúng ta khi chúng ta cầu xin, tìm kiếm và gõ cửa.14 Khi thực hành đức tin và khiêm nhường mở rộng lòng mình để nhận những sự đáp ứng của hai Ngài, thì chúng ta sẽ thoát khỏi những sự hạn chế của những hiểu lầm và giả định của mình, và chúng ta có thể được cho thấy con đường phía trước. |
* Vers qui pourrais-tu te tourner pour obtenir de l’aide afin de répondre aux difficultés et aux incompréhensions de cette personne ? * Các em có thể tìm kiếm sự giúp đỡ từ ai để giải quyết những vấn đề và sự hiểu lầm của người này? |
De là une certaine incompréhension générale qui leur vaut d’être haïs par beaucoup de gens dans le monde. Vì lẽ đó, hầu như mọi người trong thế gian không hiểu họ và nhiều người còn ghét họ. |
Bon c'était la preuve d'une horrible incompréhension de la télé par les programmeurs. Đó đúng là sự hiểu nhầm khủng khiếp về truyền hình cụ thể là những người làm chương trình. |
Avec son expression coutumière déconcertée et d'incompréhension totale. Với vẻ mặt thường thấy... của sự bối rối và không thể hiểu trọn vẹn. |
L’étude de la Bible m’a apporté du réconfort et, peu à peu, l’incompréhension et le chagrin ont fait place à l’espérance. Việc học Kinh Thánh đem lại cho tôi niềm an ủi, dần dần tôi không còn hoang mang và đau buồn nữa vì có niềm hy vọng trong đời sống. |
Il y a parfois une grande différence, un abîme d’incompréhension, entre la manière dont nous vivons l’Église de l’intérieur et la manière dont les gens la voient de l’extérieur. Đôi khi có một sự khác biệt lớn trong—việc hiểu biết—giữa cách chúng ta cảm nhận về Giáo Hội với tư cách là tín hữu bên trong Giáo Hội và cách những người khác thấy từ bên ngoài Giáo Hội. |
Mais Kurosawa et les producteurs attribuent ce choix à une incompréhension : à cause de la complexité du règlement de l'Academy, personne ne sait si le film peut concourir pour le Japon, pour la France (par son financement), ou bien pour les deux. Cả nhà sản xuất và chính Kurosawa đều cho rằng không thể đưa Ran vào cạnh tranh vì một hiểu lầm: vì những quy tắc phức tạp của Viện hàn lâm, không ai chắc chắn rằng liệu Ran có đủ tiêu chuẩn như một bộ phim của Nhật Bản, của Pháp (do tài chính của nó) hay cả hai, vì vậy nó đã không được gửi đi. |
Une des choses qui est profondément passionnante et stimulante à ce propos c'est qu'à cause de cette incompréhension du pouvoir qui est omniprésente, il y a une concentration de savoir, de connaissances, d'influence. Một trong những thứ vô cùng gây hứng thú và thách thức về khoảnh khắc này là rằng như một kết quả của sự mù tịt về quyền lực quá tràn lan này, có một sự tập trung kiến thức, sự hiểu biết và sức ảnh hưởng. |
Au vrai, c’est en marge de deux sociétés qu’ils vivaient, et de la juive et de la romaine, si bien qu’ils durent souvent essuyer les préjugés et l’incompréhension de l’une et de l’autre. Thật ra họ sống ngoài lề hai xã hội, Do Thái và La Mã, và họ gặp phải nhiều thành kiến và sự hiểu lầm từ cả hai bên. |
J’aborde le sujet aujourd’hui parce qu’aucun membre de l’Église ne devrait porter un fardeau inutile engendré par l’incompréhension, l’incertitude, l’angoisse ou la culpabilité concernant une affectation. Tôi trình bày chủ đề này ngày hôm nay bởi vì không một tín hữu nào của Giáo Hội phải mang lấy một gánh nặng không cần thiết của sự hiểu lầm, sự không chắc chắn, nỗi khổ não, hoặc cảm giác tội lỗi về một sự chỉ định để phục vụ. |
Ma sœur et moi avions un long passé d'amour mais aussi un long passé de rejet et d'attaques, des incompréhensions mineures aux trahisons plus importantes. Em gái tôi và tôi luôn yêu thương nhau, nhưng cũng từ chối và công kích nhau, từ những chuyện bất đồng nhỏ nhặt đến những sự phản bội lớn hơn. |
Concrètement, un cercle vicieux de peur, d'évitement, de méfiance et d'incompréhension avait été établi, c'était un combat dans lequel je me sentais impuissante, et incapable d'établir aucune sorte de paix ou de réconciliation. Kết cuộc, một vòng luẩn quẩn của nỗi sợ, né tránh, nghi ngờ và hiểu nhầm bắt đầu hình thành, và đây là cuộc chiến mà tôi thấy mình bất lực và không thể tạo ra bầt kì bình an hay hòa giải nào. |
Surmonter l’incompréhension Vượt Qua Sự Hiểu Lầm |
Et c'est réciproque, et ça évite les problèmes d'incompréhension et de stéréotypes. Và ngược lại, nó giúp ngăn chặn xảy ra vấn đề về hiểu lầm và định kiến. |
Et le problème avec cet argument, c'est que cela reflète une incompréhension totale de la façon dont les économies locales rendent interdépendants tous leurs habitants. Vấn đề là ở chỗ, có một sự hiểu lầm khá lớn về mức độ phụ thuộc của mọi người vào nền kinh tế của địa phương. |
En l’espace de quelques années, les États-Unis ont connu toute une série de tueries en milieu scolaire qui ont suscité l’incompréhension générale. Những năm gần đây, Hoa Kỳ bị chấn động bởi một số vụ thảm sát tại trường học, khiến công dân Mỹ thắc mắc : Tại sao lại thế ? |
Alors, il ressort des bonnes choses de l'incompréhension, vous savez -- (Rires) -- j'en ferai un tableau et il fera plus tard partie de mon travail. Vậy đó, những thứ tốt đẹp bắt đầu từ, bạn biết đấy, sự không thấu hiểu -- (Tiếng cười) -- thứ mà tôi đã vẽ, và nó sẽ xuất hiện trong tác phẩm của tôi. |
Souvent, quand un homme d’Église donne une explication fondée seulement sur son opinion personnelle, il ne suscite chez ses auditeurs que l’incompréhension, voire le rejet, de Dieu et de la Bible. Khi người lãnh đạo tôn giáo giải thích một điều hoàn toàn dựa theo ý riêng, hậu quả thường là người ta hiểu lầm, thậm chí bác bỏ Đức Chúa Trời và Kinh Thánh. |
Si vos efforts pour expliquer vos valeurs se heurtent à un mur d’incompréhension, ne vous découragez pas (Ézékiel 3:7, 8). (Giu-đe 18) Nếu người khác không đáp ứng trước những cố gắng của bạn nhằm giải thích tiêu chuẩn của mình thì cũng đừng nản chí. |
Collaborateur 6 : en regardant cette vidéo dans ma chambre, je me voyais dans l'incompréhension au début. xem đoạn băng trong phòng tôi tôi có thể thấy bản thân không hiểu sự bắt đầu của nó |
Vous éviterez ainsi des incompréhensions et renforcerez votre amour l’un pour l’autre. — 1 Pierre 3:7, 8. Nhờ đó, vợ chồng bạn sẽ tránh được sự hiểu lầm và tình cảm sẽ khắng khít hơn.—1 Phi-e-rơ 3:7, 8. |
Un discours aussi imprudent a mené à de sérieuses incompréhensions. Sự tuyên bố bất cẩn như vậy đã dẫn đến những hiểu lầm nghiêm trọng. |
Cet effort vous apportera immanquablement la paix et commencera certainement à faire disparaître les graves incompréhensions. Nỗ lực đó chắc chắn sẽ mang đến cho các anh chị em sự bình an và sẽ có thể bắt đầu chữa lành những hiểu lầm nghiêm trọng. |
Inévitablement, le comportement des gens qui essaient de suivre le plan du salut de Dieu peut susciter une incompréhension ou même des conflits avec les membres de leur famille ou leurs amis qui n’adhèrent pas à ses principes. Chắc chắn là hành động của những người cố gắng tuân theo kế hoạch cứu rỗi của Thượng Đế có thể dẫn đến sự hiểu lầm hoặc thậm chí xung đột với những người trong gia đình hoặc bạn bè là những người không tin tưởng vào các nguyên tắc của kế hoạch này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incompréhension trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới incompréhension
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.