incógnita trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incógnita trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incógnita trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ incógnita trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là câu hỏi, ẩn số, bí ẩn, giấu tên, người lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incógnita
câu hỏi(question) |
ẩn số(unknown) |
bí ẩn(unknown) |
giấu tên(incognito) |
người lạ
|
Xem thêm ví dụ
Uma referência de Baskerville e ele envia o meu manipulador para me espionar, incógnito. Vừa nhắc đến Baskerville là anh ấy gửi quản giáo của tôi đi ẩn danh theo dõi tôi. |
Estamos entusiasmados com o modo incógnito no Chrome, e fazer isso de outros modos, dando às pessoas mais escolha e mais consciência do que se passa. Chúng tôi rất khoái về chế độ ẩn danh trong Chrome, và còn nhiều cách khác nữa, cứ hãy cho mọi người thêm sự lựa chọn và nhận biết rõ hơn về những điều đang diễn ra. |
Em 1989, durante uma apresentação na Incognito Tour, Dion perdeu a sua voz. Trong một đêm diễn Incognito Tour vào năm 1989, Dion gặp phải chấn thương ở giọng hát. |
Assim, o problema da inferência, ou seja, descobrir que a figura de uma ave é uma ave, é o seguinte: É onde y é a incógnita e w e x são conhecidos. Nên vấn đề mắc phải để nhận ra đó là hình vẽ một con chim chính là đây: đây là nơi Y là biến chưa biết, và W, X là 2 biến đã biết. |
Eu vim incógnito de Praga para a objetivo de consultá- lo. " Tôi đã đi ẩn danh từ Prague Mục đích của tư vấn bạn. " |
Claro que a grande incógnita nisso tudo é: Tất nhiên điều khiến mọi người thắc mắc nhất hiện nay là: |
Com os chineses, é sempre uma incógnita. Làm việc với Trung Quốc thì cơ hội luôn là 50-50. |
Mas a equação de Drake é diferente, porque há muitas incógnitas. Tuy vậy, Phương trình Drake lại khác vì trong nó có quá nhiều ẩn. |
Terás que aprender a viver incógnita por ti própria. Cô cần học cách tự sống tránh xa những mạng lưới. |
Sei que estamos invertendo tudo, mas não podemos dar uma data de lançamento com tantas incógnitas. Tôi biết chúng ta đang gặp khó khăn, nhưng chúng ta không thể xác định ngày khởi hành chính xác với quá nhiều thứ chưa rõ ràng. |
Assim, " I " é uma incógnita. I ở đây là một số ảo. |
Sabes, estou-me a esconder, incógnito. Cô biết đấy, tôi đang lẩn trốn, ẩn danh. |
Terra Incognita. Terra Incognito. |
Mas ainda vai ser uma incógnita, porque não vai ter nenhum verdadeiro controlo sobre se os passageiros infectados viajarão. Nhưng tất cả những biện pháp anh nói đều chưa triệt để. Bởi vì anh đâu có thực sự kiểm soát được... những hành khách bị nhiễm bệnh sẽ đi đâu đâu. |
Porque é que não fazem estimativas para estas incógnitas, e veem o que arranjam para N? Sao bạn không tạo ra số ước lượng riêng cho những ẩn ấy, và tìm ra N của bạn? |
Foi uma incógnita, ao longo da minha vida mas, tudo bem, porque ser bom em Matemática levou-o a comprar-me um computador. Devem lembrar-se deste computador, foi o meu primeiro computador. Nó đã trở thành một câu hỏi suốt cuộc đời tôi, nhưng cũng tốt thôi, vì nhờ tôi học tốt môn toán nên bố mua cho tôi 1 cái máy vi tính, chắc 1 số bạn ở đây vẫn nhận ra cái máy tính này, đây là cái máy vi tính đầu tiên tôi có. |
Enquanto a matemática grega declinou no oeste durante os tempos medievais, a conquista da álgebra chinesa alcançou o auge no século XIII, quando Zhu Shijie inventou o método de quatro incógnitas. Các nhà toán học Trung Quốc cổ đại đã có những tiến bộ trong phát triển thuật toán và đại số. Trong khi toán học Hy Lạp đã từ chối ở phương Tây trong thời trung cổ, thành tựu đạt được của đại số Trung Quốc đã đến đỉnh cao của nó vào thế kỷ 13, khi Zhu Shijie phát minh ra phương pháp bốn ẩn số. |
O modo de incógnito não inclui nenhum recurso de resposta inteligente ou do Google Assistente. Chế độ ẩn danh không bao gồm bất cứ tính năng Trả lời thông minh hay Google Assistant nào. |
Ele deixou a agência, indo incógnito para o Ártico. Ông rời tổ chức, lẩn trốn tại Bắc Cực. |
1–7, O dia e a hora da vinda de Cristo permanecerão incógnitos até que Ele venha; 8–14, Os homens devem arrepender-se, crer no evangelho e obedecer às ordenanças para obter salvação; 15–16, O casamento é decretado por Deus; 17–21, É aprovado que se coma carne; 22–28, Sião prosperará e os lamanitas florescerão como a rosa, antes da Segunda Vinda. 1–7, Ngày và giờ Đấng Ky Tô đến sẽ vẫn không ai biết được cho đến khi nào Ngài đến; 8–14, Loài người phải hối cải, tin phúc âm, và tuân theo các giáo lễ để nhận được sự cứu rỗi; 15–16, Hôn nhân đã được Thượng Đế quy định; 17–21, Việc ăn thịt được chấp nhận; 22–28, Si Ôn sẽ thịnh vượng và dân La Man sẽ trổ hoa như bông hồng trước Sự Tái Lâm. |
À medida que aprendemos mais coisas sobre o universo, sobre o nosso lugar nele, melhor conhecemos algumas dessas incógnitas e podemos calcular uma resposta um pouco melhor. Khi chúng ta học hỏi thêm về vũ trụ của ta và nơi ta đang sống ở trong nó, vài ẩn số có thể được giải đáp, và chúng ta có thể ước lượng một câu trả lời gần đúng hơn |
Que particularidade da visão ainda é uma incógnita para os cientistas? Khía cạnh nào của thị giác vẫn còn là bài đố khó giải cho các nhà khoa học? |
Não teremos nenhuma incógnita. Chúng ta đã biết mọi thứ. |
A relação entre a visão e a reação ainda é uma incógnita. Sự liên hệ giữa thị giác và phản ứng còn là bài đố khó giải. |
Por exemplo, se pensarmos na inteligência artificial, tenho certeza de que precisamos confiar, no futuro próximo, cada vez mais na estrutura do possível adjacente, para reestruturá-la, para mudá-la, e também para enfrentar as incógnitas do futuro. Ví dụ, nếu bạn nghĩ về trí thông minh nhân tạo, Tôi chắc - ý tôi là, về trí tuệ nhân tạo, trong tương lai gần ta phải dựa vào ngày càng nhiều cấu trúc của liền kề khả thi, để cơ cấu lại nó, để thay đổi nó, mà còn để đối phó với những điều chưa biết về tương lai. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incógnita trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới incógnita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.