inclusive trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inclusive trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inclusive trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ inclusive trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngay cả, thậm chí, kể cả, bao gồm cả, lại còn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inclusive
ngay cả(even) |
thậm chí(even) |
kể cả(including) |
bao gồm cả(including) |
lại còn(even) |
Xem thêm ví dụ
“Uma globalização inclusiva e sustentável”: uma abordagem multilateral Một quá trình Toàn cầu hóa Bền vững Cho mọi người: Cách tiếp cận đa phương |
Nos séculos que se seguiram, o povo de Israel — inclusive muitos reis — não fez caso dos avisos de Jeová. Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời. |
(1 Coríntios 7:19; 10:25; Colossenses 2:16, 17; Hebreus 10:1, 11-14) Os judeus — inclusive os apóstolos — que se tornaram cristãos, estavam livres da obrigação de guardar leis a que tiveram de obedecer quando estavam sob o pacto da Lei. Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp. |
Não se tira água de um poço vazio e, se vocês não reservarem algum tempo para repor as energias, vão ter cada vez menos para dar aos outros, inclusive a seus filhos. Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em. |
Ou ele exige que a família (inclusive a esposa) visite neste dia parentes dele para uma refeição ou uma simples visita social. Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao. |
Sereno (1988) definiu o grupo como um clado mais inclusivo incluindo H. ischigualastensis mas não o Passer domesticus. Sereno (1998) xác định nhóm này gồm hầu hết các nhánh kể cả H. ischigualastensis nhưng không có Passer domesticus. |
Todos devem trazer as histórias da família, os relatos e as fotos que tiverem, inclusive objetos e pertences preciosos de avós e pais. Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ. |
Ela tentará seduzi-lo, talvez inclusive tente matá-lo. Bà ta sẽ tìm cách quyến rũ ông, có thể còn tìm cách giết ông nữa. |
De modo que precisamos de toda a armadura espiritual e da proteção que Jeová provê, inclusive da “espada do espírito, isto é, a palavra de Deus”, para resistir neste dia iníquo. — Efésios 6:11-13, 17. Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW). |
Inclusive, no caso de usuários que gerenciam edições como profissionais, não recomendamos configurar o acesso com uma conta pessoal do Gmail. Trên thực tế, đối với những người sẽ quản lý ấn bản ở cấp độ chuyên môn, họ sẽ không thiết lập quyền truy cập bằng Tài khoản Gmail cá nhân. |
As provações desta Terra — inclusive doenças e morte — são parte do Plano de Salvação e são experiências inevitáveis. Những thử thách của thế gian này—kể cả bệnh tật và cái chết—là một phần của kế hoạch cứu rỗi và là những kinh nghiệm không thể tránh được. |
Se nossos jovens não conseguirem jejuar por duas refeições, estudar as escrituras regularmente nem desligar a televisão durante um jogo importante no domingo, será que terão a autodisciplina espiritual para resistir às poderosas tentações do difícil mundo atual, inclusive a tentação da pornografia? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
Deveras, o Altíssimo julgará todas as coisas, inclusive as ocultas aos olhos humanos. Đúng vậy, Đấng Tối Cao sẽ đoán xét mọi sự, kể cả những điều mà mắt loài người không thấy. |
Os poderes divinos, inclusive o poder de criar a vida, podem ser confiados a nós, tanto agora como na eternidade? Chúng ta có thể được tin cậy cả trong thời tại thế lẫn thời vĩnh cửu với các quyền năng của Thượng Đế, kể cả quyền năng sinh sản không? |
Para recebê-Lo, precisamos receber a plenitude de Seu evangelho, Seus convênios eternos, inclusive todas as verdades, leis, convênios e ordenanças necessários para que a humanidade volte à presença de Deus. (Ver D&C 39:11; 45:9; 66:2; 76:40–43; 132:12; 133:57.) Để chấp nhận Ngài, chúng ta phải chấp nhận phúc âm trọn vẹn của Ngài, giao ước vĩnh cửu của Ngài, kể cả mọi lẽ thật hay luật pháp, giao ước và giáo lễ cần thiết cho nhân loại để trở về nơi hiện diện của Thượng Đế (xin xem GLGƯ 39:11; 45:9; 66:2; 76:40–43; 132:12; 133:57). |
O correlator é usado para implementar exclusões competitivas, inclusive aquelas em ambientes sem cookies. Thông số tương quan được dùng để triển khai quy tắc loại trừ cạnh tranh, kể cả trong môi trường không có cookie. |
Entretanto, os acadêmicos neerlandeses que escreveram publicações nas Índias Orientais negavam a usar o vocábulo Indonésia, usando em seu lugar termos como Maleische Archipel ("Arquipélago Malaio"); Nederlandsch Oost Indië (Índias Orientais Neerlandesas); de Oost (o leste); e inclusive Insulinde. Thay vào đó, họ dùng thuật ngữ Quần đảo Malay (Maleische Archipel); Đông Ấn Hà Lan (Nederlandsch Oost Indië), khái quát chung Indië; phương Đông (de Oost); và thậm chí Insulinde. |
Inclusive os criminosos? Cả những tên tội phạm nữa à? |
Em 1932, porém, provou-se que isso era um erro de entendimento da profecia bíblica, inclusive das palavras de Romanos 11:26 a respeito da salvação de “todo o Israel”. — Veja o Estudo VIII do livro Thy Kingdom Come (Venha Teu Reino), direitos autorais de 1891, da Watch Tower Bible & Tract Society. Vào năm 1932 điều đó đã tỏ ra là một sự hiểu lầm về lời tiên-tri trong Kinh-thánh, kể cả những lời ghi trong Rô-ma 11:26 về việc “Cả dân Y-sơ-ra-ên sẽ được cứu” (Xem Bài học số 8 trong sách Nước Cha được đến, do Hội Tháp Canh giữ bản-quyền năm 1891). |
Afetam diversos mamíferos, inclusive humanos, e aves. Trứng của chúng thì độc đối với nhiều loài, bao gồm cả con người và chim. |
Serão incluídos resumos dos discursos na revista A Liahona e várias citações de texto, citações em imagens (memes) e destaques de vídeo também serão publicados ao vivo e depois do devocional por meio dos canais de mídia social da Igreja, inclusive nas páginas sociais específicas dos oradores. Bản tóm lược các bài nói chuyện sẽ được gồm vào trong tạp chí Liahona, và một loạt những trích dẫn về văn bản, hình ảnh (dạng memes), và những đoạn video nổi bật cũng sẽ được xuất bản trực tiếp và sau khi buổi họp đặc biệt devotional qua các kênh truyền thông xã hội của Giáo Hội, kể cả các trang mạng xã hội cụ thể của người nói chuyện. |
Página 135: Saiba mais sobre o chamado de dez novos líderes gerais da Igreja, inclusive a nova Presidência Geral da Sociedade de Socorro. Trang 135: Học thêm về sự kêu gọi 10 vị lãnh đạo Giáo Hội trung ương mới, kể cả Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Phụ Nữ. |
Possui as “chaves do reino”, o que quer dizer que tem autoridade para dirigir toda a Igreja e o reino de Deus na Terra, inclusive a administração das ordenanças do sacerdócio (ver Mateus 16:19). Ông nắm giữ “các chìa khóa của vương quốc,” có nghĩa là ông có quyền hướng dẫn toàn thể Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trên thế gian, kể cả việc điều hành các giáo lễ của chức tư tế (xin xem Ma Thi Ơ 16:19). |
Vão criar um mundo onde haja mão de obra inclusiva? Họ có tạo ra một thế giới với lực lượng lao động được tham gia toàn diện |
São cuidadosos com seu tempo, evitando tecnologia e mídias sociais inadequadas, inclusive videogames, que podem entorpecer sua sensibilidade espiritual? Các em có cẩn thận với thời gian của mình—tránh công nghệ và phương tiện truyền thông xã hội kể cả các trò chơi video mà có thể làm suy giảm sự bén nhạy thuộc linh của các em không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inclusive trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới inclusive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.