inadaptation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inadaptation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inadaptation trong Tiếng pháp.

Từ inadaptation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự không thích nghi, sự không thích ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inadaptation

sự không thích nghi

noun

sự không thích ứng

noun

Xem thêm ví dụ

Nous nous sentons souvent inférieures ou inadaptées dans le royaume si nous estimons que nous ne correspondons pas à cet idéal.
Chúng ta thường cảm thấy “không xứng đáng” hoặc không thuộc vào vương quốc nếu chúng ta cảm thấy rằng mình không có một gia đình Thánh Hữu Ngày Sau lý tưởng.
Jamais vu une telle bande d'inadaptés!
Một lũ nhất quỷ nhì ma mà ta từng để ý tới
La raison invoquée par un représentant du gouvernement était que nos publications étaient, selon lui, “ inadaptées à la mentalité africaine ”.
Một viên chức nêu ra lý do là vì sách báo của chúng tôi “không phù hợp với tinh thần người Phi Châu”.
Dans les sols cultivés, la dégradation peut être due à une exploitation excessive du sol et à des pratiques de gestion des sols inadaptées.
Trong nông nghiệp, sự cạn kiệt có thể là do canh tác quá mạnh và quản lý đất không đủ.
Les contenus dangereux ou inadaptés aux utilisateurs âgés de moins de 13 ans ou qui nécessitent généralement la surveillance d'adultes.
Nội dung nguy hiểm và không phù hợp với người dùng dưới 13 tuổi và thường yêu cầu có sự giám sát của người lớn.
L'insouciance face aux conflits localisés entraîne la mise en place d'un processus de paix inadapté sur le court terme et d'importantes chances de reprise des conflits sur le long terme.
Sự thiếu quan tâm tới các vấn đề địa phương đã dẫn tới hậu quả tức thời là hòa bình không đủ vững mạnh, và xa hơn là nguy cơ tái bùng nổ chiến tranh.
Il lui faut écouter attentivement toutes les personnes impliquées et récolter des faits afin que ses conseils ne soient ni inadaptés à la situation ni partiaux. — Proverbes 18:13 ; 29:20.
Anh phải lắng nghe kỹ và thu thập sự kiện từ mọi phía, lúc ấy lời khuyên của anh mới hợp lý và không phiến diện.—Châm-ngôn 18:13; 29:20.
Avant que je ne travaille avec ces gosses, tout ce que je pouvais faire pour eux ou pour moi était censé être parfait, idéal, optimal, mais après un certain temps passé à travailler à leurs côtés, j'ai découvert les grandes vertues de l'empathie, de la flexibilité, et la capacité de démarrer un projet avec une vision et de comprendre que si celle-ci s'avère inadaptée, rien ne fonctionne.
Truớc khi gặp lũ trẻ, tôi luôn cố gắng để mọi việc tôi làm vơí lũ trẻ hay với bản thân tôi đều phải hoàn hảo, tối ưu, nhưng sau khi làm việc với chúng một thời gian tôi hiểu thêm về giá trị của sự thông cảm sự linh hoạt và việc bắt đầu với một dự định, nếu dự định đó chưa phù hợp, chẳng sao cả.
Asano donne aussi ces caractéristiques aux autres personnages : "Les personnages principaux dans Punpun restent toujours des enfants du fait de la façon dont leur pureté les amène a l'échec et à devenir des inadaptés sociaux."
Tác giả cũng gán những đặc điểm này cho các nhân vật khác: "Các nhân vật chính trong manga Punpun luôn luôn là những đứa trẻ tàn tích theo cách thuần khiết dẫn họ đến thất bại và trở thành những kẻ không thích nghi được với xã hội".
À partir de 1886, l'impératrice et son entourage portent des vêtements de style occidental en public et en 1887 elle émet même un mémorandum sur le sujet, soutenant que la robe traditionnelle japonaise est non seulement inadaptée à la vie moderne, mais qu'en fait, la robe de style occidental est plus proche que le kimono des vêtements portés par les Japonaises dans les temps anciens.
Kể từ năm 1886 trở đi, Hoàng hậu cùng các cung nữ của bà bắt đầu mặc các trang phục Tây phương khi xuất hiện trước công chúng, đồng thời bà còn tuyên bố rằng bộ trang phục truyền thống của phụ nữ trong Hoàng gia Nhật Bản không những không phù hợp với thời hiện đại, mà nó còn ít giống với bộ kimono thời cổ hơn là các trang phục phương Tây đương thời.
Lors d’un accident, on risque deux fois plus d’être blessé si on a un casque inadapté.
Trong một tai nạn, nón bảo hộ không đúng khích thước gia tăng nguy cơ gây tổn thương tới 50 phần trăm.
Ou je suis inadaptée et par extension, ma maison l'est aussi.
Hay là tôi không trọn vẹn và thêm nữa là nhà tôi cũng không.
Les lampes que j’avais emportées étaient inadaptées, et l’obscurité a très vite été trop profonde.
Những cái đèn tôi mang theo rõ ràng là không thích hợp, và chẳng bao lâu bóng tối đã áp đảo chúng.
Parmi les autres, un estimait qu’ils étaient trop prohibitifs, tandis qu’un deuxième les rejetait, les jugeant inadaptés aux conditions morales de notre époque.
Trong số các mục sư khác, một ông nghĩ rằng Mười Điều Răn quá tiêu cực, và một ông khác xem những luật ấy không liên quan gì đến vấn đề đạo đức hiện đại.
Bien que certaines concernent des époques ou des situations précises, elles ne deviennent jamais bancales ou inadaptées.
Một số điều luật của ngài chỉ áp dụng trong một giai đoạn hoặc hoàn cảnh nào đó, nhưng không có nghĩa là chúng sai hay lỗi thời.
Les Nations-Unies estiment que chaque année, 1,5 million d 'enfants meurent à cause de sanitaires inadaptés.
Liên Hiệp Quốc ước tính mỗi năm, có 1.5 triệu trẻ em chết bởi không có đủ điều kiện về vệ sinh.
Les lois de Dieu sont- elles inapplicables, inadaptées aux besoins réels de ces gens?
Có phải các luật pháp của Thượng đế là không thực tế và vô tình trước nhu cầu thực sự của con người sao?
Ils sont inadaptés au danger temporaire.
Họ không quen những thứ mới mẻ.
Lorsque Google était sur le point de lancer YouTube et Gmail, leur système de sauvegarde était inadapté.
Vậy nên khi Google sắp sửa giới thiệu Gmail và YouTube họ biết rằng cơ sở dữ liệu của mình không đủ lớn.
Mauvaises routes, villages dispersés, bas niveaux de revenu et véhicules inadaptés tout cela altère le système de transport et, à la fin, freine le développement économique.
Đường xấu, cộng đồng đa dạng, mức thu nhập trung bình thấp và phương tiện không đủ, tất cả làm hỏng hệ thống giao thông và cuối cùng kìm hãm sản lượng kinh tế.
Toujours inadaptés.
Chúng ta vẫn vậy.
Et le monde est rempli de créatures comme le poisson-pêcheur mâle si petit et inadapté à la survie dès la naissance qu'il doit rapidement s'accoupler avant de mourir.
Và thế giới nếu đầy đủ sinh vật như như cá lồng đèn đực, vốn là quá nhỏ và kém phù hợp để sống sót sau khi sinh thế nên nó đã phải nhanh chóng tìm kiếm người bạn đời trước khi nó chết.
Fais en sorte que les caractéristiques de ton exemple s’appliquent vraiment à l’enseignement que tu veux transmettre pour ne pas distraire tes auditeurs avec des détails inadaptés.
Hãy đảm bảo rằng các chi tiết của minh họa thật sự phù hợp với bài học mà anh chị đang muốn truyền đạt để người nghe không bị phân tâm.
Le second problème dont nous avons prix conscience, c'était la réinsertion très inadaptée des anciens combattants, et c'est un sujet qui fait la une des journaux en ce moment car les anciens combattants rentrent d'Irak et d'Afghanistan, et ils ont du mal à se réinsérer dans la vie civile.
Vấn đề thứ hai mà chúng tôi nhận ra là kế hoạch tái định cư các cựu chiến binh rất không hợp lý, chủ đề này nằm trên trang nhất của báo chí hiện giờ khi cựu chiến binh trở về nhà từ Irag và Afghanistan, và vật lộn để hòa nhập trở lại với cuộc sống đời thường.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inadaptation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.