in a way trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in a way trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in a way trong Tiếng Anh.
Từ in a way trong Tiếng Anh có các nghĩa là như, giống như, như là, nếu, đến chỗ nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in a way
như
|
giống như
|
như là
|
nếu
|
đến chỗ nào
|
Xem thêm ví dụ
Do we receive them in a way that deepens our relationship with this wonderful, divine Giver? Chúng ta có nhận các món quà này trong một cách làm gia tăng mối quan hệ của chúng ta với Đấng Ban Cho kỳ diệu, thiêng liêng này không? |
And in a way that's a metaphor for life. Và theo một mặt nào đó, đây là một hoán dụ cho cuộc sống. |
In a way, the Bible is like a letter from our “Father in the heavens,” Jehovah. Kinh Thánh cũng giống như một lá thư của ‘Cha trên trời’ chúng ta, Đức Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 6:9). |
Consider ways to present that information in a way that will deepen your listeners’ appreciation for it. Xem xét cách trình bày thông tin sao cho người nghe nhận thấy thông tin ấy mang lại lợi ích cho họ. |
This image is a magical image in a way. Đây là một bức ảnh kỳ diệu kiểu khác. |
In a way, they too received an allotment of land. Theo một nghĩa nào đó, họ cũng được chia đất. |
In a way, I'm responsible for you coming to Amsterdam in the first place. một cách nào đó, tôi chịu trách nhiệm về các anh đến Àmsterdam. |
This little bag is able to conduct itself in a way that can only be described as living. Túi nhỏ này có khả năng tự điều khiển theo 1 cách mà chỉ có thể mô tả là sự sống. |
Yeah, but in a way, I already have. Đúng vậy, nhưng theo cách nào đó, thì em cũng đã làm thế rồi. |
In a way, I judge her for not breaking up with me sooner. Vì những việc đó, tớ đánh giá cao vì cô ấy đã không chia tay tớ sớm hơn. |
This, in a way, is one of the challenges of how to interpret a really good idea. Điều đó, một cách nào đó, là một trong những thách thức trong việc diễn đạt một quan niệm tốt đẹp như thế nào. |
And so, in a way, the equations are serving as sort of a codebook. Và thế là, theo một cách nào đó, các phương trình có vai trò như là cuốn sách giải mã. |
In a way, you have determined the choice of the planet... that'll be destroyed first. Bằng cách này, cô sẽ kết thúc... Hành tinh sáng giá nhất Sẽ bị phá hủy đầu tiên. |
Dress in a way that befits a Christian minister. Hãy ăn mặc phù hợp với tư cách của tín đồ đạo Đấng Ki-tô. |
(Psalm 16:8; 63:8) Yes, Jehovah can help you to live in a way that pleases him. (Thi-thiên 16:8; 63:8) Đúng vậy, Đức Giê-hô-va có thể giúp bạn sống cho vừa lòng Ngài. |
So how can we offer counsel in a way that will be effective? Vậy làm thế nào chúng ta có thể cho lời khuyên cách hiệu nghiệm? |
And what is interesting is that that produces in a way perhaps the ultimate mega-building. Và điều thú vị là điều đó sẽ cho ra theo một cách nào đó có lẽ là một siêu kiến trúc tột bật. |
In a way, it's too bad. Theo một cách nào đó, đó là một sự đáng tiếc. |
Really, we need to live our lives in a way that backs up that claim. Chúng ta cần chứng tỏ điều đó qua lối sống. |
10 min: Witness in a Way That Is Understandable. 10 phút: Diễn đạt dễ hiểu khi làm chứng. |
I testify that Christ will return in a way very different from His first coming. Tôi làm chứng rằng Đấng Ky Tô sẽ trở lại trong một cách rất khác với lần giáng lâm thứ nhất của Ngài. |
You see, when we label someone as different, it dehumanizes them in a way. Khi chúng ta gắn nhãn ai đó là khác biệt, nó làm mất phần người của họ. |
This point was brought home some five years ago in a way that almost cost me dearly. Tôi đã tự mình học được ý nghĩa của nguyên tắc này cách đây khoảng 5 năm trong một cách mà gần như tôi phải trả cái giá rất đắt. |
Can we present the Kingdom message to such people in a way that will appeal to them? Chúng ta có thể trình bày thông điệp Nước Trời sao cho thu hút những người đó không? |
How can we introduce scriptures in a way that engenders respect for the Bible? Chúng ta có thể giới thiệu Kinh Thánh như thế nào để người nghe tôn trọng Lời Đức Chúa Trời? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in a way trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in a way
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.