imprecise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imprecise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imprecise trong Tiếng Anh.

Từ imprecise trong Tiếng Anh có các nghĩa là không chính xác, không đúng, mơ hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imprecise

không chính xác

adjective

This belief is based on an imprecise translation of Luke 1:36.
Niềm tin này dựa trên cách dịch không chính xác câu Lu-ca 1: 36.

không đúng

adjective

mơ hồ

adjective

I don't want to be imprecise.
Anh không muốn mơ hồ

Xem thêm ví dụ

* Amend or repeal provisions in the penal code and other laws that criminalize peaceful dissent on the basis of imprecisely defined “national security” crimes.
* Sửa đổi hoặc hủy bỏ các điều khoản trong bộ luật hình sự và các văn bản pháp luật khác có nội dung hình sự hóa các hành vi bất đồng chính kiến ôn hòa dựa trên các tội danh “an ninh quốc gia” được định nghĩa thiếu chính xác.
The imprecision inherent in tagging is about accepting the natural messiness of the world.
Sự thiếu chính xác vốn có trong gắn thẻ liên quan tới việc chấp nhận sự hỗn độn tự nhiên của thế giới.
Our capacity to predict ecological impacts of introduced species, including GEOs, is imprecise.”
Chúng ta không có khả năng tiên đoán chính xác ảnh hưởng sinh thái của các loài nhập nội, kể cả các sinh vật bị biến đổi về gien”.
The number of symphonies actually written by Mozart is imprecisely known; of the 41 formally numbered, three (Nos 2, 3 and 37) are established as by other composers and another, No. 11, is considered by scholars to be of uncertain authorship.
Số lượng bản giao hưởng thực sự được viết bởi Mozart chưa được biết chính xác, trong số 41 bản giao hưởng biết đến chính thức thì các bản số 2, 3 và 37 được sáng tác bởi một số nhà soạn nhạc khác, Số 11, đang được các học giả xem xét.
Therefore, the sermons he delivered were recorded imprecisely in longhand, generally by scribes, Church leaders, and other Church members.
Do đó, những bài giảng do ông đọc được chép lại không được chính xác bằng chữ viết thường, thường thường bởi những người ghi chép, các vị lãnh đạo Giáo Hôi, và các tín hữu khác trong Giáo Hôi.
By allowing for imprecision, we open a window into an untapped universe of insights.
Bằng cách cho phép sự không chính xác, chúng ta mở cửa vào một thế giới đầy những hiểu biết chưa được khai thác.
An article by Snopes in 2013 said the experiment was flawed because the methods used were suspect, the sample size was much too small, and the capability to measure weight changes too imprecise, concluding: "credence should not be given to the idea his experiments proved something, let alone that they measured the weight of the soul as 21 grams."
Một bài viết trên trang Snopes năm 2013 nói rằng thí nghiệm không được hoàn thiện bởi vì những phương pháp được sử dụng rất đáng nghi, mẫu quá nhỏ, và khả năng để đo được những sự thay đổi của trọng lượng quá mơ hồ, kết luận: "không nên xem ý tưởng của thí nghiệm này đã chứng minh được một "điều gì đó", mà chỉ cần biết vào kết quả họ đã cân được linh hồn là 21 gam."
Ordinal measurements have imprecise differences between consecutive values, but have a meaningful order to those values, and permit any order-preserving transformation.
Thang đo thứ tự có sự khác biệt chính xác giữa các giá trị liên tiếp, nhưng có một thứ tự có ý nghĩa giá trị và cho phép bất kỳ chuyển đổi nào để chuyển đổi.
Imprecise, but effortless.
Không chính xác, nhưng dễ dàng.
This belief is based on an imprecise translation of Luke 1:36.
Niềm tin này dựa trên cách dịch không chính xác câu Lu-ca 1: 36.
Although data are imprecise, it is estimated that approximately 20 million unsafe abortions are performed annually, with 97% taking place in developing countries.
Dù dữ liệu không chính xác, ước tính xấp xỉ 20 triệu vụ phá thai không an toàn được thực hiện mỗi năm, với 97% trong số đó diễn ra tại các quốc gia đang phát triển.
The transition from Romanesque to Gothic is very imprecise and not at all a clear break, and Gothic ornamental detailing is often introduced before much change is seen in the style of figures or compositions themselves.
Sự giao thời giữa Rôman và Gothic rất mơ hồ, thiếu rõ ràng, những tác phẩm Gothic rất ít khi được giới thiệu trước khi có sự thay đổi đáng kể về dáng vẻ của nhân vật, kết cấu trong phong cách.
Delivery of the interfering RNA for treatment has showed some success using polymer or lipid, but there are limits of safety and imprecise targeting, in addition to short shelf life in the blood stream.
Sự vận chuyển chất can thiệp ARN cho việc điều trị đã bước đầu thành công bằng cách sử dụng polymer hoặc lipid, nhưng vẫn có những giới hạn về độ an toàn và độ nhắm đích chính xác, cũng như tuổi thọ ngắn trong các tế bào máu.
Probabilistic databases employ fuzzy logic to draw inferences from imprecise data.
Cơ sở dữ liệu xác suất sử dụng logic mờ để rút ra các kết luận từ dữ liệu không chính xác.
· Amend or repeal provisions in the penal code and other laws that criminalize peaceful dissent on the basis of imprecisely defined “national security” crimes, including penal code articles 79, 87, 88, 89, 91, 92, and 258.
* Sửa đổi hoặc hủy bỏ các điều trong bộ luật hình sự và các bộ luật khác có nội dung hình sự hóa các hành vi bất đồng chính kiến ôn hòa bằng cách quy kết lệch lạc thành các tội danh về “an ninh quốc gia,” như các điều 79, 87, 88, 89, 91, 92, và 258 của bộ luật hình sự.
Their strongest emissions are in the infrared (IR) spectrum, and ground-based IR detectors were too imprecise at that time to readily identify any brown dwarfs.
Những phát xạ mạnh nhất đều ở trong quang phổ hồng ngoại (IR), và những máy thám sát hồng ngoại trên Trái Đất quá thiếu chính xác ở thời điểm ấy để sẵn sàng xác định bất kỳ ngôi sao lùn nâu nào.
The point of these shaky lines is so that people remember these imprecisions, but also so they don't necessarily walk away with a specific number, but they can remember important facts.
Qua đó, ý muốn nói là mọi người nhớ chú ý những sai lệch đó, nhưng họ cũng không nhất thiết ra về với một con số cụ thể, nhưng cần nhớ các dữ kiện quan trọng.
Geographic regions and sub-regions are mostly described by their imprecisely defined, and sometimes transitory boundaries, except in human geography, where jurisdiction areas such as national borders are defined in law.
Các vùng địa lý hay phân vùng được mô tả chủ yếu theo các định nghĩa tương đối, và đôi khi là các ranh giới tạm thời, trừ trong địa lý nhân văn, nơi các khu vực tài phán như biên giới quốc gia được định nghĩa rõ ràng theo luật.
Hence, later generations of theologians did not accept many of Origen’s speculative and sometimes imprecise philosophical views.
Bởi vậy, các nhà thần học thuộc thế hệ sau không chấp nhận nhiều quan điểm có tính cách suy đoán của Origen và đôi khi dựa theo triết học mơ hồ.
By 1833, Joseph Smith and his associates began using the biblical term “Urim and Thummim” to refer to any stones used to receive divine revelations, including both the Nephite interpreters and the single seer stone.17 This imprecise terminology has complicated attempts to reconstruct the exact method by which Joseph Smith translated the Book of Mormon.
Đến năm 1833, Joseph Smith và các cộng sự của ông đã bắt đầu sử dụng thuật ngữ Kinh Thánh “U Rim và Thu Mim” để chỉ bất cứ viên đá nào được sử dụng để nhận được sự mặc khải thiêng liêng, kể cả các dụng cụ phiên dịch của dân Nê Phi và viên đá duy nhất.17 Thuật ngữ không chính xác này đã làm cho nỗ lực thành phức tạp để tìm ra phương pháp chính xác mà Joseph Smith đã phiên dịch Sách Mặc Môn.
What I did was I started taking real data sets, and turning them into hand-drawn visualizations, so that people can see how imprecise the data is; so people can see that a human did this, a human found the data and visualized it.
Và tôi bắt đầu thu thập những tập số liệu thực, và chuyển chúng thành những hình vẽ tay trực quan, để mọi người thấy các số liệu sai lệch đến mức nào; để họ thấy cách người ta đưa ra số liệu, cách tìm thấy dữ liệu và vẽ trực quan nó.
* Amend or repeal provisions in the Ordinance on Religion, penal code, and other domestic laws that criminalize peaceful dissent and certain religious activities on the basis of imprecisely defined “national security” crimes, including penal code articles 79, 87, 88, 89, 91, 92, and 258.
* Sửa đổi hoặc hủy bỏ các điều khoản trong Pháp lệnh về Tôn giáo, bộ luật hình sự và các điều luật tư pháp khác có nội dung hình sự hóa các hành vi tín ngưỡng và bất đồng chính kiến ôn hòa bằng cách định danh sai lầm thành các tội “an ninh quốc gia,” trong đó có các điều 79, 87, 88, 89, 91, 92 và 258 của bộ luật hình sự.
I don't want to be imprecise.
Anh không muốn mơ hồ
In a paper submitted to the XII World Forestry Congress, 2003, Jean-Paul Lanly states: "The situation is even less satisfactory regarding forest degradation due in particular to the imprecision and multiple, and often subjective, interpretations of the term".
Trong một bài viết được nộp lên Hội nghị Lâm nghiệp thế giới lần thứ 12 vào năm 2003, Jean-Paul Lanly công bố: "Tình hình liên quan tới suy thoái rừng thì thậm chí ít thỏa đáng hơn cụ thể là do sự không chính xác và nhiều cách diễn giải, thường là chủ quan, của thuật ngữ này".
Yet understanding of the nature of the threats is not high, in part because of imprecise usage of the term by politicians and the media.
Song nhìn chung người ta chưa hiểu rõ bản chất của những mối đe dọa này, một phần bởi vì thuật ngữ bị chính giới và giới truyền thông trên thế giới sử dụng một cách không chính xác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imprecise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.