impoverishment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impoverishment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impoverishment trong Tiếng Anh.
Từ impoverishment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bần cùng hoá, sự kiệt quệ, sự làm nghèo khổ, sự mất công dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impoverishment
sự bần cùng hoánoun |
sự kiệt quệnoun |
sự làm nghèo khổnoun |
sự mất công dụngnoun |
Xem thêm ví dụ
(Proverbs 29:4, New International Version) Justice —especially when practiced from the highest official down— brings stability, whereas corruption impoverishes a country. (Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia. |
But we also have to be very aware that there are redistributive consequences, that importantly, low-skilled immigration can lead to a reduction in wages for the most impoverished in our societies and also put pressure on house prices. Nhưng chúng ta cũng phải nhận thức được có những hậu quả mang đến rất quan trọng, khi những người nhập cư trình độ thấp có thể làm giảm lương của hầu hết những người nghèo khổ nhất trong xã hội và cũng có thể tạo áp lực lên giá nhà đất. |
The hope is that they will help transform access to care, the health picture in impoverished areas, and even the way medicine itself is learned and practiced, and that they will become pioneers in our global reach for universal health coverage, surely a tall order. Niềm mong mỏi là họ có thể thay đổi cục diện chăm sóc sức khỏe, tại các khu vực kém phát triển, và thậm chí cách học và chữa chạy trong ngành y dược, và rằng họ sẽ trở thành những nhà tiên phong trong sứ mệnh vì sức khỏe toàn cầu, chắc chắn đó là một trọng trách lớn lao. |
It provides over $1.5 billion USD in supplemental economic resources to help just over 1 million impoverished residents cope with their nutritional needs. Chương trình viện trợ này đã cấp hơn 1,5 tỷ dollar Mỹ dưới dạng nguồn cung cấp kinh tế miễn phí để giúp cho hơn 1 triêu dân nghèo khó đảm bảo được nhu cầu dinh dưỡng của họ. |
(Revelation 2:9) What a contrast to those in Laodicea, who boasted of worldly wealth but who were actually impoverished! (Khải-huyền 2:9) Thật là một sự tương phản với những người ở hội thánh Lao-đi-xê tuy kiêu hãnh về sự giàu có vật chất nhưng thực sự lại nghèo túng! |
If they refuse the money to the poor Crown Prince for having a "rich wife", what they will get is impoverishing her. Nếu họ từ chối cấp tiền cho vị Thái tử nghèo vì anh ta có một "cô vợ giàu", rõ ràng họ muốn làm cô ấy nghèo đi. |
Initially Albert was not popular with the British public; he was perceived to be from an impoverished and undistinguished minor state, barely larger than a small English county. Ban đầu Albert không được sự ủng hộ rộng rãi từ công chúng Anh; vì ông đến từ một tiểu bang nghèo còn thua cả một quận nhỏ của nước Anh. |
Farmers and townpeople impoverished by Saracen raiders would be unable to pay rent to their Frankish overlords. Nông dân và người nghèo khổ ở thành thị bị người Saracen đột kích, cướp phá nên không thể trả tiền thuê đất cho các lãnh chúa người Frank của họ. |
(Deuteronomy 6:6-8) Today, wise parents cultivate similar priorities as they bring their children up in this spiritually impoverished world. Ngày nay, khi nuôi dạy con cái trong thế gian không xem trọng việc thờ phượng Đức Chúa Trời, các bậc cha mẹ khôn ngoan cũng đặt thứ tự ưu tiên như thế. |
STEVE BRATT : " If you 're a poor shopkeeper living in a very impoverished part of Botswana and you 're trying to feed your family , trying to buy and sell goods , trying to get medical services for your kids or your employees , and you speak a local language , there 's nothing on today 's Web that 's going to help you , right ? STEVE BRATT : " Nếu bạn làm chủ một cửa tiệm nghèo nàn sống ở một khu vực nghèo khổ của Bốt-xoa-na và bạn đang nuôi cả gia đình bạn , cố mua và bán hàng , cố tìm kiếm dịch vụ chăm sóc sức khoẻ cho con cái hoặc người làm của bạn , và bạn chỉ biết nói tiếng địa phương , thì không có cách nào mà Internet ngày nay có thể giúp đỡ gì cho bạn , phải không nào ? |
In his book, What Makes a Terrorist: Economics and the Roots of Terrorism (2007), he wrote that in contrast to the assumption that terrorists come from impoverished, uneducated environments, terrorists often come from middle-class, college-educated backgrounds. Trong cuốn sách What Makes a Terrorist: Economics and the Roots of Terrorism (2007), ông đã viết rằng: trái ngược với giả định rằng những kẻ khủng bố đến từ những môi trường nghèo khó, vô học, những kẻ khủng bố thường đến từ tầng lớp trung lưu, có trình độ đại học. |
Jack the Ripper was an unidentified serial killer generally believed to have been active in the largely impoverished areas in and around the Whitechapel district of London in 1888. Jack the Ripper là tên gọi được biết đến nhiều nhất cho một kẻ giết người hàng loạt không xác định, được coi là đã hoạt động trong khu vực nghèo khó trong và xung quanh vùng Whitechapel của London vào năm 1888. |
However, Kerr also writes that Shō Taikyū's patronage of Buddhism and temple-building efforts far exceeded that which would have been demanded or supported by the populace, and that these activities impoverished the royal treasury. Tuy nhiên, Kerr cũng ghi rằng sự bảo trợ của Shō Taikyū đối với Phật giáo và việc xây chùa đã vượt quá xa nhu cầu hay sự ủng hộ của người dân, và các hoạt động này đã làm bần cùng ngân khố quốc gia. |
And where your eye isn't looking, you're remarkably impoverished in your vision. Và những nơi mà mắt các bạn không nhìn, các bạn làm suy giảm đi rất nhiều tầm nhìn của các bạn. |
Eric Delieb, who wrote a book on Boulton's silver, with a biographical sketch, suggests that the marriage celebrant, Rev. James Penfold, an impoverished curate, was probably bribed. Eric Delieb, người đã viết một cuốn sách về bạc của Boulton, với một bản phác thảo tiểu sử, cho rằng linh mục chủ trì lễ ban thánh thể của đám cưới, Rev. James Penprint, một cha phó nghèo khó, có thể đã bị mua chuộc. |
Impoverished imagination, a myopic view of the world -- and that's the way I read it at first. Trí tưởng tượng nghèo nàn, một tầm nhìn thiển cận về thế giới -- và đó là cách tôi đọc nó đầu tiên. |
It is an impoverished region: 58% of the population lives in poverty, defined as less than $2/day. Đây là một vùng nghèo khổ: 58% dân số sống trong nghèo khổ, được định nghĩa dưới 2 đô la Mỹ/ ngày. |
Impoverished, Charles could not obtain sufficient support to mount a serious challenge to Cromwell's government. Trong cảnh nghèo khổ, Charles không thể có đủ sự hỗ trợ để gây ra thách thức nào cho chính phủ Cromwell. |
Another criticism was that the NEP and other affirmative action had actually reduced the Malays' self-confidence, despite Mahathir's intention of building a Malay business class to serve as role models for impoverished Malays. Chỉ trích khác là NEP và các đãi ngộ ưu đãi khác trên thực tế làm giảm lòng tự tin của người Mã Lai, mặc dù ý định của Mahathir Mohamad khi kiến thiết một giai cấp kinh doanh Mã Lai là nhằm trở thành các mô hình mẫu cho những người Mã Lai bần cùng. |
It also provides $245.5 million for the reconstruction or construction of 2,174 small bridges to isolated and impoverished communities in 50 provinces across Vietnam under the Local Bridge Construction Component, along with $4.5 million in technical assistance for project completion. Trong hợp phần Xây dựng Cầu dân sinh, dự án cũng cung cấp 245,5 triệu USD cho công tác xây mới và xây dựng lại 2,174 cầu dân sinh kết nối các cộng đồng khó khăn và chưa được kết nối với mạng lưới giao thông tại 50 tỉnh trong cả nước. Ngoài ra, hợp phần cũng cung cấp 4,5 triệu USD hỗ trợ kỹ thuật cho công tác triển khai thực hiện dự án. |
- A poverty alleviation and vulnerable communities window–this would target specific vulnerable and impoverished communities –exploring mechanisms for social protection, insurance schemes etc. - Cơ chế giảm nghèo, hỗ trợ các cộng đồng yếu thế - cơ chế này sẽ xác định đối tượng mục tiêu là các cộng đồng nghèo, yếu thế, trong đó sẽ nghiên cứu các mô hình bảo trợ xã hội, chương trình bảo hiểm v.v. |
Heavily populated, impoverished countries, whose economies were largely dependent on oil—including Mexico, Nigeria, Algeria, and Libya—did not prepare for a market reversal that left them in sometimes desperate situations. Những nước dân cư phân bố dày đặc, chưa phát triển, nơi nền kinh tế còn phụ thuộc mạnh vào dầu như México, Nigeria, Algérie và Libya, chưa chuẩn bị cho một sự đảo chính thị trường khiến cho các nước này rơi vào tình trạng nguy kịch. |
Since most illegal immigrants come from impoverished lands, few can pay the smugglers in advance. Vì đa số di dân bất hợp pháp đến từ các quốc gia nghèo, nên ít người có thể trả trước cho các tay buôn lậu. |
“The project areas have some of the highest rates of poverty in Vietnam, and many beneficiaries are from impoverished ethnic minority communities. “Dự án hoạt động tại các vùng có tỉ lệ nghèo cao nhất cả nước, nhiều người trong số đối tượng hưởng lợi của dự án là dân tộc thiểu số. |
In addition, millions of people are impoverished, existing with minimal food, shelter, clothing, and medical care. Ngoài ra, hàng triệu người bị nghèo khổ, chỉ có thức ăn, nhà ở, quần áo và sự chăm sóc về y tế ở mức tối thiểu để tồn tại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impoverishment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impoverishment
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.