imitadora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imitadora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imitadora trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ imitadora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bắt chước, người đóng vai, thú hay bắt chước, nhái, người thủ vai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imitadora
bắt chước(mimic) |
người đóng vai(impersonator) |
thú hay bắt chước(imitator) |
nhái(mimic) |
người thủ vai(impersonator) |
Xem thêm ví dụ
No soy un imitador. Tôi không bắt chước. |
Este es el imitador de que mató al Capitán Stacy, el padre de Gwen Stacy. Hắn cũng chính là kẻ đã sát hại Gwen Stacy, bạn gái của Peter. |
97 10 ‘Hagámonos imitadores de Dios’ en el uso del poder 97 10 “Hãy trở nên kẻ bắt chước Đức Chúa Trời” khi sử dụng quyền lực |
18 Cada sección de este libro termina con un capítulo que explica la forma de ser “imitadores de Dios, como hijos amados” (Efesios 5:1). 18 Mỗi phần trong sách này đều kết thúc bằng một chương bàn về cách “trở nên kẻ bắt chước Đức Chúa Trời như con-cái rất yêu-dấu của Ngài”. |
La siguiente disertación, “Pongámonos radiantes por la bondad de Jehová”, puso de relieve que los cristianos, como “imitadores de Dios”, queremos producir “toda clase de bondad” en nuestra vida (Efesios 5:1, 9). Bài giảng kế tiếp, “Hãy hớn hở vì lòng tốt lành của Đức Giê-hô-va”, nhấn mạnh rằng với tư cách là “kẻ bắt chước Đức Chúa Trời”, tín đồ Đấng Christ muốn biểu lộ “mọi điều nhân-từ” trong đời sống. |
A mediados de los 70s, Led Zeppelin era una de las bandas en gira más grandes en EEUU. Aún así, muchos críticos y colegas los consideraban como unos imitadores. Khoảng giữa những năm 1970, Led Zeppelin là nhóm nhạc rock diễn tour lớn nhất nước Mỹ, tuy vậy nhiều nhà phê bình và đồng nghiệp gọi họ là bọnđạonhạc. |
ayer buscamos a un imitador. Vậy ta đang tìm 1 kẻ bắt chước. |
¿Qué es lo que tu imitador no hizo con la chica del campo? Kẻ bắt chước của anh đã không làm gì cô gái trên cánh đồng? |
Asi que si sólo es un imitador, ¿Qué estás haciendo tú aquí? Vậy nếu đây, uh, chỉ là 1 kẻ bắt chước, anh làm gì ở đây? |
Los tiroteos en las escuelas encajan en el modelo clásico del imitador. Nổ súng trường học hợp với kiểu bắt chước cũ. |
No es un imitador. Đây không phải là một vụ bắt chước. |
(1 Corintios 11:1.) Cuando prestamos atención a las palabras de Pablo de que seamos imitadores de él, lo honramos. Khi chúng ta nghe theo lời của Phao-lô mà bắt chước ông, chúng ta kính trọng ông. |
Lee Kuan Yew de Singapur y sus grandes imitadores en Pekín han demostrado más allá de toda duda razonable que es perfectamente posible tener un capitalismo floreciente, un crecimiento espectacular, mientras que la política se mantiene libre de democracia. Tổng thống Singapore Lý Quang Diệu và những bản sao lớn của ông ở Bắc Kinh đã cho thấy sự nghi ngờ vô lý về sự khả thi của một nền tư bản thịnh vượng, tăng trưởng ngoạn mục, trong khi hệ thống chính trị còn duy trì nền dân chủ tự do. |
A menos que el imitador de Horst Goebel se las haya llevado. Trừ khi Horst Goebel giả đã lấy chúng đi. |
Pero por otro lado, también nos dice que “Jehová [...] es un Dios celoso” y nos exhorta a ‘hacernos imitadores de Dios’ (Éxodo 34:14; Efesios 5:1). (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:14; Ê-phê-sô 5:1) Tại sao có vẻ mâu thuẫn như vậy? |
Asumiendo que no es un imitador sabemos por qué el su-des no estaba en el funeral. Giả sử đây không phải kẻ bắt chước, chúng tôi biết tại sao hung thủ không ở đám tang. |
12 Cuando Pablo exhortó a los hermanos a que se hicieran imitadores suyos, podía hacerlo con franqueza de expresión porque él mismo imitaba a Jesucristo, quien nos ‘dejó un dechado para que sigamos sus pasos con sumo cuidado y atención’ (1 Pedro 2:21; 1 Corintios 11:1). 12 Khi Phao-lô khuyên những người khác hãy bắt chước ông, ông có thể dạn dĩ làm thế bởi vì chính ông đã noi theo Chúa Giê-su Christ, đấng đã ‘để lại cho chúng ta một gương, hầu cho chúng ta noi dấu chân Ngài’. |
Tu cadáver es solo otro imitador que leyó el libro. Cái xác đó chỉ là 1 người khác đọc cuốn sách này. |
No si somos “imitadores de Dios”. Không, chẳng phải như vậy nếu chúng ta là “kẻ bắt chước Đức Chúa Trời”. |
Meditar en estas preguntas hace que se desarrolle nuestra facultad de raciocinio y nos ayuda a ser “imitadores de Dios”. (Efesios 5:1.) Suy gẫm về những câu hỏi thể ấy sẽ phát triển khả năng suy luận của chúng ta và giúp chúng ta “bắt chước Đức Chúa Trời” (Ê-phê-sô 5:1). |
Después de ilustrar cómo hacer esto, Pablo insta: “Háganse imitadores de Dios, como hijos amados”. Sau khi Phao-lô cho thấy làm sao có thể được như thế, ông khuyến giục: “Vậy anh em hãy trở nên kẻ bắt chước Đức Chúa Trời như con-cái rất yếu-dấu của Ngài” (Ê-phê-sô 4:24 đến 5:1). |
Satanás es el más grande imitador, el engañador por excelencia, el que sabe fingir mejor que nadie, el falsificador máximo en la historia del mundo. Sa Tan là tên bắt chước giỏi nhất, kẻ lừa gạt đại tài, kẻ giả mạo tinh quái, và kẻ dối trá gian manh nhất từ trước đến giờ trong lịch sử của thế gian. |
Imitadores de paramilitares. Ra vẻ là một quân nhân. |
“Háganse imitadores de Dios” “Hãy trở nên kẻ bắt chước Đức Chúa Trời” |
“Sean imitadores de los que mediante fe y paciencia heredan las promesas.” (HEBREOS 6:12) “Noi gương những người nhờ đức tin và lòng kiên nhẫn mà được hưởng những điều Đức Chúa Trời đã hứa”.—HÊ-BƠ-RƠ 6:12. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imitadora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới imitadora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.