imbécil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imbécil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imbécil trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ imbécil trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người ngu, thằng ngu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imbécil
người ngunoun |
thằng nguadjective Los imbéciles mataron a un par de vaqueros frente a nuestras narices. Mấy thằng ngu gỡ mấy cái cọc mấy cái cọc gần như ngay trước mặt bọn tôi. |
Xem thêm ví dụ
Quieto, imbécil. Đứng yên, đồ ngu. |
Menudo imbécil. Đúng là thằng đần. |
Mira esto, pequeño imbécil Hơi thấy ghê |
¿Ese imbécil sabe cuánto vale este pequeño juguete? Cái tên ngốc đó có biêt con robot này đắt tiền lắm không? |
¡ Imbécil! Đồ khốn. |
¡ Soy un policía, imbécil! Tao là cảnh sát, thằng điên! |
Quiero decir, si no fuera un imbécil. Ý tôi là, nếu mà anh ta không bựa. |
O es un imbécil que busca un titular o alguien de adentro que dice la verdad. Hoặc là một kẻ lập dị muốn giật tít, hoặc là ai đó đang nói ra sự thật. |
La gente es imbécil. Mọi người đều là những tên khốn. |
Si yo buscara matones mis primeros sospechosos serían ustedes, imbéciles. Nếu tôi tìm bọn côn đồ, thì đối tượng tình nghi đầu tiên sẽ là các người đó đồ khốn. |
Me llamó imbécil y le dio un puñetazo al coche. Ổng gọi tôi là đồ thoái hóa và đập chiếc xe. |
Imbécil. Thằng chó. |
Puto imbécil Dis mẹ thằng chó |
¡ Formen filas, imbéciles! Theo hàng ngũ, đồ hèn! |
Soy un imbécil. Anh là một thằng khốn. |
Entonces eres un imbécil rico. Thế thì là trọc phú |
Un historiador contemporáneo observó: “Predijo la caída del emperador con un lenguaje banal y grosero, al decir: ‘Yo mismo te ensalcé, imbécil; pero también acabaré contigo’”. Một sử gia đương đại ghi: “Ông báo trước sự sụp đổ của Hoàng Đế bằng ngôn ngữ bình dân, thô lỗ, nói: ‘Ta đã đưa kẻ ngu ngốc như ngươi lên; nhưng ta sẽ hạ ngươi’ ”. |
Arma de un solo tiro, imbécil. Súng bắn được một viên thôi, đồ ngu. |
¡ Dejen de jugar conmigo, imbéciles! Chơi đùa với tôi, bạn giật! |
¡ Imbécil! Ngu ngốc! |
Eres mitad negro, mitad blanco y mitad imbécil. Phần da đen, da trắng, hay da trâu. |
¿Qué clase de imbécil arma un asesino con su propio cuchillo? Có tên ngu ngốc nào lại trang bị cho tên sát thủ bằng con dao của chính hắn? |
Maldito imbécil. Thằng chó |
Imbécil. Thằng quỷ. |
Gracias, imbecil. Cảm ơn, thằng khốn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imbécil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới imbécil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.