homenaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ homenaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homenaje trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ homenaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kính trọng, danh dự, thuế, vinh dự, sự tỏ lòng kính trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ homenaje
kính trọng(honour) |
danh dự(honour) |
thuế
|
vinh dự(honour) |
sự tỏ lòng kính trọng(homage) |
Xem thêm ví dụ
Cierto biblista señala: “La adoración al rey no exigía nada a lo que la nación más idólatra de todas no estuviera acostumbrada, de modo que cuando se pidió a los babilonios que rindieran al conquistador Darío el medo el homenaje propio de un dios, accedieron a ello sin ningún reparo. Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay. |
Es un gran honor estar aquí esta noche para rendir homenaje al Departamento de Policía de Star City. Thật là một đặc ân lớn khi được ở đây tối nay để tôn vinh Sở Cảnh Sát Star City. |
No voy a usar espejos ahora, pero este es mi homenaje digital al teatro de Tanagra. Và bây giờ, tôi sẽ không dùng gương, nhưng đây là sự biết ơn bằng kỹ thuật số của tôi dành cho nhà hát tanagra. |
Una nueva terminal internacional, nombrada en homenaje a Jean Batten, fue construida en 1977. Một nhà ga quốc tế mới, đặt tên theo Jean Batten, đã được xây năm 1977. |
Un claro homenaje al deporte más noble, con el estadio más grande del mundo. Xin hãy trân trọng môn thể thao cao quý nhất. Với sân vận động lớn nhất thế giới. |
En fin, vamos a trabajar en nuestro homenaje a " Apocalipsis ahora ". Dù thế nào đi nữa, chúng ta đều được hỗ trợ để vượt lên được sự kính trọng trong phim Apocalypse Now. |
Esta historia es un testamento para los caídos... en el Valle de la Muerte... y un homenaje a los jóvenes del Ejército Popular de Vietnam... caídos a manos de nosotros en ese lugar. Câu chuyện là chúc thư cho những người Mỹ trẻ tuổi... đã hy sinh ở thung lũng Tử Thần... và để tỏ lòng kính trọng những chàng trai của quân đội Nhân dân Việt Nam... đã chết dưới tay chúng tôi ở nơi đó. |
Son héroes y les rendimos homenaje. Họ là những vị anh hùng, và chúng ta tôn kính họ. |
Pero estoy preparando un número de homenaje a la memoria de Hannah Baker. Nhưng em đang chuẩn bị cho một số tưởng niệm Hannah Baker. |
Multitud de visitantes acudían a rendir homenaje en la capilla de la Virgen María. Du khách kéo nhau đến đây để tỏ lòng tôn kính tại điện thờ Mẹ đồng trinh Ma-ri. |
Recibió un homenaje en el Primer Encuentro Nacional de Mujeres Lesbianas y Bisexuales de Rosario de 2008. Fuskova đã được vinh danh tại Primer Encuentro Nacional de Mujeres Lesbianas y Bisexuales de Rosario" (Phụ nữ ở tầm quốc gia đầu tiên thuộc giới lesbian và lưỡng tính của Rosario) trong năm 2008. |
Azarías, rey de Judá, había sido aliado del rey de Hamat, y por eso Tiglat-pileser lo obligó a rendirle homenaje y pagarle un tributo anual. Azariah (Uzziah) đã là một đồng minh của vua Hamath, và vì thế đã phải cống nạp hàng năm cho vua Tiglath-Pileser để tỏ rõ sự thuần phục của ông ta. |
Una línea argumental surgió del tratado de 1259 acordado por el abuelo de Eduardo, Enrique III, según el cual este último había aceptado rendir homenaje por Gascuña; los abogados de Eduardo observaron que este tratado, que sustentaba el tratado de Eduardo de 1303 con Francia, había sido un acuerdo bilateral entre ambos reyes en lugar de un acuerdo feudal convencional. Một phe lập luận là bắt nguồn từ hiệp ước năm 1259 được ký bởi ông nội của Edward, Henry III, theo đó Henry đã đồng ý làm lễ phiên thần cho vùng Gascony; các luật sư của Edward quan sát thấy rằng hiệp ước này, mà cơ sở là Hiệp ước năm 1303 với Pháp, là một thỏa thuận song phương giữa hai vị vua, chứ không phải là một thỏa thuận phong kiến thông thường. |
Ellas caen a sus pies y le rinden homenaje. Họ liền “quỳ xuống” dưới chân ngài. |
En 1997, retorna a Chile donde logra importantes reconocimientos y homenajes tanto del mundo de la cultura, como de su público. Trong năm 1997, Pizarro trở về Chile, nơi cô đạt được quan trọng sự công nhận và cống từ hai thế giới của văn hóa và người hâm mộ. |
Fue nombrado Memphis en homenaje a Memfis la capital del Imperio Antiguo de Egipto. Tên nhân vật được lấy từ tên thủ đô Memphis của đế quốc Ai Cập cổ đại. |
Se nombró en homenaje al físico y químico sueco Theodor Svedberg (1884-1971), galardonado con el Premio Nobel de Química en 1926 por su trabajo en la química de los coloides y su invención de la ultracentrífuga. Đơn vị này được đặt theo tên nhà hóa học Thụy Điển Theodor Svedberg (1884-1971), người đạt giải Nobel về hóa học trong năm 1926 cho công trình của mình về các hệ thống phân tán, keo và phát minh máy siêu li. |
A menudo se hace patente que a Jesús no se le rinde homenaje como a Dios, sino como al “Hijo de Dios” o como al mesiánico “Hijo del hombre”. (Mateo 14:32, 33; Lucas 24:50-52; Juan 9:35, 38.) Thường thường, điều rõ ràng là sự quì lạy trước mặt Giê-su không phải là sự thờ lạy Giê-su với tư cách là Đức Chúa Trời, nhưng với tư cách là “Con Đức Chúa Trời” hay “Con người” với tư cách là đấng Mê-si (Ma-thi-ơ 14:32, 33; Lu-ca 24:50-52; [Giăng 6:27]; Giăng 9:35, 38). |
Debo pasar por la florería por el homenaje a Hannah. Con phải ghé tiệm hoa trên đường đi học, cho góc tưởng niệm Hannah. |
Sin embargo, ¡la mayoría de los que rendían aquel homenaje eran miembros de las iglesias de la cristiandad! Đã vậy, phần lớn những người sùng kính nầy là thuộc các nhà thờ của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ! |
Pienso que debemos rendirle homenaje poniendo tanta mortadela como sea posible en nuestros emparedados. Tôi nghĩ câu trả lời là chúng ta nên tôn vinh Feynman bằng cách lấy nhiều thịt nguội ra khỏi sandwich của ta nhiều nhất có thể. |
Aquí se puede ver un vídeo del Homenaje. Bạn có thể xem đoạn phim đoạt giải ở đây. |
Más de 2000 clips de la serie creados por usuarios, parodias y homenajes, fueron subidos a sitios web para compartir video como YouTube y Nico Nico Douga. Hơn 2.000 đoạn phim của loạt phim và các tác phẩm nhại và chủ đề đã được người dùng tạo đã được đăng lên các trang web video sharing như YouTube và Nico Nico Douga. |
En 1979, se denominó el cráter lunar «Carrel» como un homenaje a sus avances científicos. Năm 1979, một miệng núi lửa trên Mặt trăng (lunar crater) là Carrel được đặt theo tên ông để tưởng niệm những đóng góp của ông cho khoa học. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homenaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới homenaje
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.