Día de la Madre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Día de la Madre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Día de la Madre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Día de la Madre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngày Hiền Mẫu, ngày của Mẹ, ngày lễ các bà mẹ, ngày của mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Día de la Madre

ngày Hiền Mẫu

proper

ngày của Mẹ

proper

ngày lễ các bà mẹ

proper

ngày của mẹ

Xem thêm ví dụ

Podrías traer las flores que olvidaste para el Día de la Madre.
Cậu nên mang hoa vì cậu đã quên " Ngày của mẹ ".
¿Cómo te sientes en tu primer Día de la Madre?
Con thấy sao về Ngày của Mẹ lần đầu của con?
Quiero decir que es el Día de la Madre.
hôm nay là Ngày của Mẹ.
Desayuno especial para el Día de la Madre
Gói bữa nửa buổi đặc biệt cho Ngày của mẹ
Pero es el Día de la Madre.
Nhưng hôm nay là Ngày của mẹ.
Tengo un chiste del Día de la Madre.
Anh có câu đố vui cho Ngày của Mẹ này.
«Día de la Madres en Panamá».
Ngày của Mẹ tại Panama.
Pero pocas semanas más tarde, llegaban el Día de la Madre y su cumpleaños, y empecé a extrañarla muchísimo.
Nhưng một vài tuần sau Ngày Lễ Mẹ và sinh nhật của mẹ tôi đến—và tôi bắt đầu nhớ mẹ tôi rất nhiều.
En esta, el creador contaba una historia sobre como había buscado en Google para averiguar cuando era el Día de la Madre.
Chẳng hạn như cái này, tác giả kể về việc cô đã tìm kiếm thông tin qua Google thông tin về 'Ngày Của Mẹ' bắt đầu từ khi nào.
[ Teclas ] Y una vez que se enteró, entregó un saludo especial del Día de la Madre sobre lo mucho que la amaba.
Và khi cô ấy đã tìm ra được thông tin đó, cô đã tạo ra một lời chúc đặc biệt cho Ngày Của Mẹ nhắn nhủ rằng cô yêu mẹ rất nhiều.
Hermanas, no quiero elogiarlas demasiado como a veces lo hacemos en los discursos del Día de la Madre que las hacen sentir incómodas.
Thưa các chị em, tôi không muốn tán dương các chị em nhiều quá vì đôi khi chúng ta làm như thế trong các bài nói chuyện vào Ngày Lễ Mẹ mà làm cho các chị em không thấy thoải mái.
Construí estos pines cuando tenía 11 años en los boy scouts y hemos hecho estos pines para nuestras mamás para el Día de la Madre.
Tôi đã thiết kế những chiếc gối cắm kim hình thú con khi 11 tuổi, và chúng ta làm những cái gối cắm kim để tặng mẹ nhân ngày của mẹ.
Si seleccionas una ocasión especial, como "Vuelta al cole” o “Día de la Madre", aparecerá como una etiqueta en negrita junto al texto de la promoción.
Một dịp đặc biệt bạn chọn, ví dụ: "Tựu trường" hoặc "Ngày của mẹ" xuất hiện dưới dạng nhãn in đậm bên cạnh văn bản quảng cáo của bạn.
" Estoy muy orgullosa de tener un hijo que haya creado el software que le permitió a esos niños crear sus tarjetas del Día de la Madre ".
'Mẹ rất tự hào có môt con trai như con, người tạo ra phần mềm để cho mấy đứa trẻ có thể tạo ra những tấm thiệp mừng ́Ngày Của Mẹ ́ cho mẹ của chúng.'
Otra era un proyecto interactivo en el que cuando mueves el ratón sobre las letras de " Feliz Día de la Madre ", se revela una frase especial del Día de la Madre.
Một tính năng có khả năng tương tác khác, đó là khi bạn di chuyển con chuột vào những từ trong ́Chúc Mừng Ngày Của Mẹ ́ nó sẽ hiện ra một câu chúc đặc biệt cho Ngày Của Mẹ.
Consultado el 22 de abril de 2011. «Día Internacional de la Madre Tierra». Organización de las Naciones Unidas Gaylord Nelson Papers, State Historical Society of Wisconsin, Box 231, Folder 43.
Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2007. ^ a ă Gaylord Nelson Papers, State Historical Society of Wisconsin, Box 231, Folder 43. ^ “Origin Story”.
Así que escribí en el cuadro de búsqueda "Día de la Madre" y me sorprendí encantado de ver una lista de docenas y docenas de tarjetas del Día de la Madre que aparecieron en la página web de Scratch, muchas de ellas sólo en las últimas 24 horas hechas por procrastinadores como yo.
Tôi gõ vào mục tìm kiếm "Ngày Của Mẹ" và rất ngạc nhiên và vui khi nhìn thấy hàng loạt những tấm thiệp hiện ra trên trang web Scratch, rất nhiều trong số này chỉ mới được làm cách đây 24 tiếng đồng hồ bởi những người "hay trễ nài" như bản thân tôi Nên tôi bắt đầu xem từng cái một.
Otro obstáculo que añadir a la lista es el siguiente: cansada de un día completo de trabajo, la madre llega a casa, no para descansar, sino para seguir con las tareas del hogar.
Bên cạnh những chướng ngại đó là sự thật phũ phàng này: Mệt mỏi sau trọn một ngày làm việc, về nhà người mẹ không được nghỉ ngơi mà phải tiếp tục những công việc nhà hàng ngày.
Judit, de Namibia, recuerda: “Un día, la madre de mis hijastros les dijo que yo solo era la nueva esposa de su padre y que si teníamos hijos, no serían sus hermanos.
Chị Judith, người mẹ kế ở Namibia, cho biết: “Mẹ ruột có lần bảo với các con, tôi chỉ là vợ mới của cha chúng, nếu hai vợ chồng tôi có con, thì đứa bé đó không phải là em chúng.
Décimo día, la madre ha alejado a los oseznos una milla de la guarida.
Ngày thứ 10, gấu mẹ và những đứa con đã đi xa được 1 dặm.
Estoy seguro de que mi padre escuchó la sabia guía de su madre ese día.
Tôi chắc chắn rằng cha tôi đã nghe lời hướng dẫn khôn ngoan của mẹ ông vào ngày hôm đó.
La temporada también contiene un número de escenas flashforward de la vida de Ted con la Madre, incluyendo su primera cita, el día que le propuso matrimonio y el nacimiento de su segundo hijo.
Phần cuối cũng chứa nhiều cảnh tương lai cho thấy cuộc sống của Ted và the Mother, gồm lần hẹn đầu tiên của họ, ngày anh cầu hôn cô ấy và ngày cô sinh cho anh đứa con thứ hai.
Madre, cada día los habitantes de la superficie se hacen más fuertes.
Mẫu hậu, hằng ngày, lũ người cạn cư càng mạnh lên.
Un día, al llegar de la escuela, encontré a mi madre hablando con un señor a la puerta de nuestro hogar.
Một hôm, đi học về, tôi thấy mẹ đứng nói chuyện với một người đàn ông trước cửa.
Pregúntele si usted puede ser conducido a nuestra casa algún día y que la madre de un poquito de la torta de avena caliente, una ́mantequilla, un ́ uno o vaso de leche ".
Hỏi cô ấy nếu bạn có thể được điều khiển qua tiểu của chúng tôi một ngày và có một bit o mẹ bánh yến mạch nóng, một ́bơ, một ́ o ly sữa. "

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Día de la Madre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.