hacha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hacha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hacha trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hacha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rìu, Rìu, cái rìu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hacha

rìu

noun

Preferimos enemigos armados con hachas, no con niños.
Chúng ta chiến đấu với những kẻ mang rìu, chứ không phải những đứa trẻ.

Rìu

noun (herramienta o arma)

Ya no sirvo al hacha y la Cruz.
Tôi không phục vụ Hội Rìu Thập Tự nữa.

cái rìu

noun

A algunas personas hay que golpearles en la cabeza con un hacha.
Anh phải đập vô đầu ai đó bằng một cái rìu.

Xem thêm ví dụ

¿Aquella donde el hijo se volvió loco y le atacó con un hacha?
Anh biết đấy, một nơi mà khi con chúng ta trở nên bất trị chúng sẽ đem nó đến đó và đánh nó với một cái rìu?
¿No temes que te mate con un hacha?
Anh không sợ ông ta dùng rìu giết anh sao?
Ve allí, habla con él y entierra el hacha de guerra.
Cứ quay lại đó, nói chuyện với ổng, và làm lành.
Dame el hacha.
Đưa cái rìu cho anh.
¡ Lanzas, hachas, lo que sea!
Giáo mác, búa, bất cứ cái gì!
Toma esta hacha.
Hãy cầm cái rìu này.
Él puede hacer sus propias lanzas y hachas.
Oz có thể tự anh ta làm ra giáo và rìu. thật ra thì không phải vậy, nếu bạn nghĩ theo hướng như thế này,
Un hacha especial de plata, por supuesto.
Tất nhiên là một cây rìu bạc đặc biệt.
Al Hacha y la Cruz les molestará ya no poseer el corazón de la Reina.
Hội Rìu Thập Tự sẽ cảm thấy khó chịu khi không còn sở hữu trái tim của Nữ Chúa.
En el caso del hacha, el hombre que la hizo sabía cómo hacerla.
Trong trường hợp cái rìu đá, người làm ra nó biết phương pháp.
Atacó a su familia y mató a todos con un hacha.
Ổng phát điên và giết hết gia đình ổng bằng một cái rìu.
No puedo creer que ustedes bastardos, se atrevieran a robarle a la Fraternidad del Hacha.
Không ngờ, trong bọn khốn các ngươi, có người dám ăn cắp hàng của bang Phổ Đầu bọn ta.
Bueno, miramos a cazadores- recolectores modernos como los aborígenes, que obtuvieron piedras para sus hachas en un lugar llamado Monte Isa, que era una cantera de propiedad de la tribu Kalkadoon.
Nào nhìn những người săn bắt hái lượm tiên tiến hơn như là thổ dân, họ khai thác đá để làm rìu ở 1 nơi tên là Mt. Isa, mỏ đá đó là sở hữu của bộ tộc Kalkadoon.
Dado que ningún hacha, lanza, u hoja pudieron tocar a mi hijo hoy, él será conocido como Bjorn Ironside.
Từ hôm nay chẳng có rìu, thương, hay dao nào chạm được vào người con trai ta cả Nó sẽ là Bjorn Người sắt
Podríamos, pero gracias a la nueva política de tu jefe, solo uno de ellos está autorizado a usar el hacha.
Chúng tôi có thể, nhưng nhờ chính sách mới từ ông chủ, chỉ một trong số họ được phép cầm cây rìu thôi.
Matt rompe las paredes de la sala con el hacha, revelando los cadáveres polvorientos que Aickman ocultó en las paredes.
Matt dùng rìu đập vỡ những bức tường của căn phòng chứa xác, phát hiện những xác chết bám đầy bụi mà Aickman đã giấu trong những bức tường.
Típicamente se refiere al acto efectuado de forma intencional, por ejemplo: en la ejecución de un asesinato o una pena de muerte; sirviéndose de algún instrumento cortante como un hacha, espada, motosierra, cuchillo, o mediante una guillotina.
Chặt đầu thường đề cập đến hành vi có chủ ý, ví dụ, như là một phương tiện giết người hoặc tử hình, nó có thể được thực hiện bằng đao, rìu, kiếm, dao hoặc bằng các phương tiện tinh vi hơn ví dụ như một máy chém.
¡ Alee, el hacha!
đưa cây búa!
¡ Traigan un hacha!
Có ai có búa không!
Hermanos y hermanas, ha llegado la hora de quitarle la funda a nuestras hachas e ir a trabajar.
Thưa các anh chị em, đã đến lúc phải loại bỏ những trở ngại của chúng ta để đi làm công việc lịch sử gia đình.
En su mayoría son jóvenes, de los marcos incondicional; compañeros que han talado los bosques, y ahora buscan dejar caer el hacha y el arranque de la ballena- lance.
Họ chủ yếu là trẻ, khung kiên quyết, nghiên cứu sinh người đã chặt rừng, và bây giờ tìm cách thả chiếc rìu và chộp lấy con cá voi chích.
Dijiste que lo rompió con una maldita hacha.
Anh đã nói anh ta bổ nó với 1 cái rìu.
Preferimos enemigos armados con hachas, no con niños.
Chúng ta chiến đấu với những kẻ mang rìu, chứ không phải những đứa trẻ.
Tomar posesión de su hacha de guerra de la mesa, examinó la cabeza de ella por un instante, y entonces la celebración de la luz, con la boca en el mango, él resopló fuera gran nubes de humo de tabaco.
Chiếm tomahawk của mình từ bảng, ông đã kiểm tra đầu của nó ngay lập tức, và sau đó giữ nó với ánh sáng, với miệng của mình tại xử lý, ông căng phồng ra lớn những đám mây khói thuốc lá.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hacha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.