hablador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hablador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hablador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hablador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ba hoa, người ba hoa, hay nói, lắm mồm, bép xép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hablador

ba hoa

(loquacious)

người ba hoa

(tattler)

hay nói

(talkative)

lắm mồm

(garrulous)

bép xép

(talkative)

Xem thêm ví dụ

Oye, Johnson, tenemos un par de habladores niños karatecas.
Johnson này, có 2 thằng nhãi ở đây chê anh này.
Digamos que fui yo, pero sabes que soy un gato hablador.
Cứ giả sử đó là tôi... nhưng anh biết mà, tôi là 1 con mèo biết nói.
El paciente de la 305 es un poquito hablador, he oído.
Bệnh nhân ở 305 có vẻ nói hơi nhiều nhỉ.
Mi último novio no era demasiado hablador.
Bạn trai cũ của em không phải người nói nhiều.
Yo sé que soy muy hablador, ¿sí?
Tao biết Tao nói toàn những thứ cứt đái, okay?
Es todo un personaje local, muy hablador, cuenta grandes historias un viejo lobo de mar.
Hắn là người địa phương, ông biết đấy, kẻ " đao to búa lớn ", hay khoác lác một đứa con già dặn, đáng yêu của biển.
Qué, te sientes hablador de Repente?
Tôi không muốn ông cảm thấy thân thiện sau tất cả những sự cố vừa rồi.
Oye, Myers tú que eres hablador.
Này Myers, anh là người biết ăn nói.
Como dijo Pablo, a veces “hay que cerrar la boca” a los “habladores sin provecho y engañadores de la mente” que ‘subvierten casas enteras enseñando cosas que no deben por causa de la ganancia falta de honradez’.
Như Phao-lô có nói, đôi khi “phải bịt miệng” những kẻ “hay nói hư-không và phỉnh-dỗ”, những kẻ “vì mối lợi đáng bỉ mà dạy điều không nên dạy, và phá-đổ cả nhà người ta”.
La señora Medlock vio esto, y como ella era una mujer habladora, continuó con más de interés.
Bà Medlock thấy điều này, và như cô là một phụ nữ nói nhiều, cô vẫn tiếp tục với nhiều quan tâm.
No está muy habladora.
[ Mark ] Cô không phải là người hay nói.
Yo soy el hablador.
Tôi đi mới đúng.
¿Todos los que vienen del oeste son tan habladores como tú?
Mọi người ở miền tây đều nói nhiều như anh, phải không?
En la carta que le escribió, le mencionó uno de tales defectos: “Hay muchos hombres ingobernables, habladores sin provecho y engañadores de la mente, especialmente esos hombres que se adhieren a la circuncisión.
Trong lá thư viết cho Tít, Phao-lô nói về một việc còn thiếu sót: “Có nhiều người, nhứt là trong những người chịu cắt-bì, chẳng chịu vâng-phục, hay nói hư-không và phỉnh-dỗ, đáng phải bịt miệng họ đi.
Estaba de hablador.
Tôi chỉ quen mồm thôi
Maria era una mujer habladora y alegre.
Maria trước kia là người yêu đời và hoạt bát.
Afilo mi espada en las gargantas de los hombres habladores.
Ta thích dùng miệng của người nhiều chuyện để mài đó lắm.
Me agrada que no sea hablador.
Tôi rất vừa ý với chuyện cậu kín tiếng.
No se muestre demasiado informal o muy hablador y, de más está decir, no use lenguaje vulgar.
Đừng tỏ ra quá thân thiện hay nói quá nhiều, và dứt khoát là không được dùng ngôn ngữ tục tĩu.
Las mujeres habladoras no son atractivas.
Đàn bà miệng lưỡi thì không hấp dẫn được đàn ông
¡ Eres un hablador!
Mày toàn là cứt.
“Nunca he sido muy hablador.
“Trước nay tôi vốn ít nói.
No eres muy hablador, ¿eh?
Ông khá là ít nói nhỉ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hablador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.