guisar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guisar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guisar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ guisar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nấu, nấu ăn, nấu chín, làm, chuẩn bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guisar

nấu

(do)

nấu ăn

(to cook)

nấu chín

(cook)

làm

(do)

chuẩn bị

(ready)

Xem thêm ví dụ

Puede que algún día tengas que guisar para 20.
Mai mốt có khi phải nấu ăn cho cả bọn 20 tên đấy.
Los romanos también usaban membrillos; el libro de cocina romano de Apicio proporciona recetas para guisar el membrillo con miel, y hasta para combinarlos, sorprendentemente, con puerros.
Người La Mã cũng sử dụng mộc qua; sách dạy nấu ăn La Mã của Apicius đưa ra các công thức chế biến món mộc qua hầm với mật ong, và thậm chí là kết hợp chúng với tỏi tây.
Es evidente que sabe guisar el pollo.
Bà nấu món gà ngon đấy.
Nuestro equipo constaba de lo siguiente: la furgoneta de Aubrey, unas bicicletas, un fonógrafo portátil para reproducir los discursos bíblicos, una tienda de campaña que se convirtió en nuestro hogar por los siguientes tres años, tres camas, una mesa y una olla de hierro para guisar.
Trang thiết bị của chúng tôi gồm một xe tải nhỏ của anh Aubrey, vài chiếc xe đạp, một máy hát đĩa xách tay để phát thanh các bài giảng dựa trên Kinh Thánh, ba cái giường, một cái bàn, một cái nồi và một cái lều để chúng tôi dùng làm nơi trú ngụ trong ba năm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guisar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.