guisado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guisado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guisado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ guisado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Món hầm, ragu, nướng, món thịt hầm, quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guisado

Món hầm

(stew)

ragu

(ragout)

nướng

(roast)

món thịt hầm

(stew)

quay

(roast)

Xem thêm ví dụ

Si fue un accidente, el guisado se hubiera derramado.
Nếu đó là một vụ tai nạn, thì chúng ta sẽ như thế nào.
Le tiraste el guisado a Brent de un golpe.
Anh ra một cú " karate " hất đổ món của Manny khỏi tay của Brent
Muchos años antes, su hermano, Esaú, le había cedido su derecho de primogénito a cambio de un plato de guisado.
Nhiều năm trước, anh của Gia-cốp là Ê-sau đã từ bỏ quyền trưởng nam để đổi lấy bát canh đậu.
A Esaú se le llamó Edom, que significa “Rojo”, después de que vendió su valiosa primogenitura a Jacob a cambio de un guisado de dicho color.
Ê-sau được đặt tên Ê-đôm (tức là “Đỏ”) sau khi ông bán quyền trưởng nam quý giá cho Gia-cốp để đổi lấy một ít canh đậu đỏ.
Y si no podemos ser nada de esto, entonces, al menos seamos quien prepara la lasaña, el curry o el guisado, porque ese servicio será sumamente apreciado.
Và nếu không thể làm những điều này, thì vui lòng, là người làm sốt cà chua, cà ri hay thịt hầm, vì những tặng phẩm của bạn sẽ được đánh giá cao.
¿Consideras un guisado comida?
Đồ hầm thì sao?
El deseo de satisfacción sexual a cualquier precio ha sido su guisado de lentejas.
Sự khao khát thỏa mãn nhục dục bằng bất cứ giá nào đã trở thành bát canh phạn đậu của họ.
Esta vez, guisado de pasta de frijol.
Lần này, đậu hầm trộn nhé?
Los edomitas son descendientes de Esaú (Edom), quien vendió su primogenitura a su hermano gemelo, Jacob, por pan y un guisado de lentejas (Génesis 25:24-34).
Dân Ê-đôm là con cháu của Ê-sau (Ê-đôm), người đã bán quyền trưởng nam cho em sinh đôi là Gia-cốp để đổi lấy bánh mì và đậu hầm.
El guisado, por favor, Sra. B.
Cho tôi thịt hầm, cô B.
¿Cuáles fueron los sagrados derechos del primogénito que Esaú vendió a Jacob por un plato de guisado?
Quyền con trưởng có tính chất thánh mà Ê-sau bán cho Gia-cốp để đổi lấy một bát đậu là gì?
Convierte un guisado venenoso en comestible (2 Reyes 4:38-41).
Một món canh được giải độc.—2 Các Vua 4:38-41
Lo llamo guisado " Gorila Picante ".
Tôi gọi nó là, món thịt hầm " sát thủ " của Manny
Es un guisado.
Đó là 1 món ăn bình dân.
Mañana este conejo será guisado.
Ngày mai con thỏ đó sẽ bị hầm.
Por ejemplo, el cocinar tomates para guisos o guisados (similar a las salsas de tomate enlatadas) y servirlos en platos ricos en aceites (como salsas para pastas o pizza) incrementa la asimilación del licopeno hacia el torrente sanguíneo.
Các loại cà chua đã qua nấu nướng và nghiền nát (như trong quá trình đóng hộp) hay được phục vụ trong các món ăn chứa nhiều dầu mỡ (như nước xốt cà chua trong món spaghetti hay pizza) gia tăng sự tiêu hóa từ đường tiêu hóa tới máu lên rất nhiều.
Esposa, más guisado, por favor
Bà xã, cho tôi chén cháo
Hervirlas, machacarlas, meterlas al guisado.
Luộc chúng, tán ra và nấu súp.
Dije que tú no hiciste el guisado.
Tôi chỉ nói anh không nấu món bí hầm đó thôi.
Dime, ¿quieres un poco de guisado?
Bây giờ, anh muốn ít thịt hầm không?
Sin importar la carne siempre sabía al guisado del tío Charlie.
Và bất kể thịt gì, cũng vẫn luôn 1 vị như vậy.
Les traje un poco de carne, papas y algo más para un buen guisado.
Ta mang cho cháu ít thịt, ít khoai tây, và vài thứ để làm món hầm được ngon nữa.
Sin embargo, lamentablemente, en ocasiones algunas personas están dispuestas a dejar de lado las valiosas verdades del Evangelio que José Smith restauró porque se distraen con algún punto histórico o hipótesis científica que no es primordial para su exaltación; y al hacerlo, canjean su primogenitura espiritual por un guisado de lentejas.
Tuy thế, thật đáng tiếc khi thỉnh thoảng, một số người sẵn sàng bỏ qua các lẽ thật quý báu của phúc âm do Joseph Smith phục hồi chỉ vì họ chú ý đến một vấn đề lịch sử hoặc một giả thuyết khoa học nào đó không chính yếu cho sự tôn cao của họ, và khi làm như vậy, họ đã bán quyền thừa kế thuộc linh để đổi lấy một nồi canh phạn đậu.
¿Quieres guisado, O.B.?
Muốn một ít bí hầm không, O.B.?
Obrando impetuosamente, la vendió por un plato de guisado de lentejas y pan.
Hắn đã nông nổi bán quyền ấy để đổi lấy một món ăn gồm canh phạn đậu và vài cái bánh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guisado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.