Greece trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Greece trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Greece trong Tiếng Anh.
Từ Greece trong Tiếng Anh có các nghĩa là Hy Lạp, 希臘, Lạp xưởng, hy lạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Greece
Hy Lạpproper (Country in Southeastern Europe) The country was under martial law, since civil war was raging in Greece. Hy Lạp ở trong tình trạng thiết quân luật từ khi nội chiến bùng nổ. |
希臘proper (Country in Southeastern Europe) |
Lạp xưởngDanh từ (Shadow sausage) |
hy lạpnoun Greece got along fine before I was born. Hy Lạp đã tồn tại từ trước khi tôi ra đời... |
Xem thêm ví dụ
And so it was Themistokles himself who sent a ripple across the Persian empire and set into motion forces that would bring fire to the heart of Greece. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
Greece got along fine before I was born. Hy Lạp đã tồn tại từ trước khi tôi ra đời... |
This would have left the two nations, in particular Greece, on the brink of a communist-led revolution. Điều này khiến hai quốc gia trên, đặc biệt là Hy Lạp, nằm trên miệng vực của một cuộc cách mạng do cộng sản lãnh đạo. |
No reason was given, but when we arrived in Greece, another letter from the Governing Body was read to the Branch Committee, appointing me Branch Committee coordinator in that country. Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
We were to visit and strengthen the congregations in central and northern Greece. Chúng tôi viếng thăm các hội thánh ở trung bộ và bắc bộ Hy Lạp. |
Under the direction of Theodoros Negris, they set down a proto-constitution for the region, the "Legal Order of Eastern Continental Greece" (Νομική Διάταξις της Ανατολικής Χέρσου Ελλάδος), and established a governing council, the Areopagus of Eastern Continental Greece, composed of 71 notables from Eastern Greece, Thessaly and Macedonia. Dưới sự chỉ đạo của Theodoros Negris, họ lập ra một bản hiến pháp sơ khởi cho khu vực, gọi là "Luật lệ của xứ Hy Lạp nội địa miền đông" (Νομική Διάταξις της Ανατολικής Χέρσου Ελλάδος), và thiết lập một hội đồng quản lý, gọi là Areopagus, bao gồm 71 nhân sỹ từ miền Đông Hy Lạp, Thessaly và Macedonia. |
The Spartans prepared to send out an army against this new alliance of Athens, Thebes, Corinth and Argos (with the backing of the Achaemenid Empire) and ordered Agesilaus II to return to Greece. Người Sparta đã chuẩn bị sẵn sàng để phái một đội quân chống lại liên minh mới của Athens, Thebes, Corinth và Argos (với sự hậu thuẫn của Đế quốc Ba Tư) và ra lệnh cho Agesilaos II trở lại Hy Lạp. |
Of all the kings of Greece, I respect you the most. Trong tất cả các vị vua Hy Lạp... tôi kính nể anh nhất. |
The U.S.-Greek Defense Industrial Cooperation Agreement, which was signed on September 8, 1983, regulates defense and intelligence relations between Greece and the United States. Thỏa thuận hợp tác công nghiệp Quân sự Hoa Kỳ - Hy Lạp được ký vào ngày 8, năm 1983, quy định quốc phòng và quân sự giữa Hoa Kỳ và Hy Lạp. |
She put to sea the next day in company with Ross (DD-563) for the Persian Gulf, visiting Piraeus, Greece, and touching at Port Said on 7 November before transit of the Suez Canal for visits to Aden, Arabia; and Massawa, Eritrea. Nó cùng tàu khu trục Ross (DD-563) lên đường ngay ngày hôm sau để đi vịnh Ba Tư, viếng thăm Piraeus, Hy Lạp và ghé qua Port Said vào ngày 7 tháng 11 trước khi băng qua kênh đào Suez; tiếp tục viếng thăm Aden, Arabia và Massawa, Eritrea. |
Approximately 1,000 army and several hundred VVKJ personnel (including one mobile-workshop unit of six vehicles) escaped via Greece to Egypt. Khoảng 1.000 lục quân và hàng trăm nhân viên thuộc Không quân Hoàng gia Nam Tư (trong đó có một đơn vị phân xưởng cơ động với 6 xe cộ) đã trốn thoát qua Hy Lạp để đến Ai Cập. |
This species breeds on islands in the Mediterranean particularly off Greece (where two-thirds of the world's population breeds), but also in Cyprus, the Canary Islands, Ibiza and off Spain, Italy, Croatia, Morocco and Algeria. Loài chim này sinh sản trên các hòn đảo ở Địa Trung Hải đặc biệt là ngoài khơi Hy Lạp (nơi hai phần ba quần thể trên thế giới của loài này sinh sản), nhưng cũng sinh sản ở quần đảo Canary, ngoài khơi Tây Ban Nha, Ý, Croatia, Morocco và Algeria. |
The Italian Royal Army launches attacks into Greece from Italian-held Albania and begins the Greco-Italian War. Lục quân Hoàng gia Ý mở các cuộc tấn công vào Hy Lạp từ lãnh thổ Albania thuộc Ý, Chiến tranh Hy Lạp-Ý bắt đầu. |
These song traditions spread from Spain to Morocco (the Western Tradition) and several parts of the Ottoman Empire (the Eastern Tradition) including Greece, Jerusalem, the Balkans and Egypt. Những truyền thống bài hát này lan truyền từ Tây Ban Nha sang Ma-rốc (truyền thống phương Tây) và một số phần của Đế chế Ottoman (Truyền thống phương Đông) bao gồm Hy Lạp, Jerusalem, Balkans và Ai Cập. |
AFTER we moved to Piraiévs, Greece, the word “refugees” took on a whole new meaning for us. SAU KHI dọn đến Piraiévs, Hy Lạp, từ “người tị nạn” mang một ý nghĩa hoàn toàn mới mẻ đối với chúng tôi. |
The Lausanne Convention stipulated a population exchange between Greece and Turkey, whereby 1.1 million Greeks left Turkey for Greece in exchange for 380,000 Muslims transferred from Greece to Turkey. Hiệp định Lausanne quy định trao đổi cư dân giữa Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kỳ, do đó 1,1 triệu người Hy Lạp rời Thổ Nhĩ Kỳ trong khi 380 nghìn người Hồi giáo chuyển từ Hy Lạp sang Thổ Nhĩ Kỳ. |
But the word “cynic” originated in ancient Greece, where it did not simply denote someone displaying such an attitude. Nhưng từ ngữ “đa nghi” có nguồn gốc từ thời Hy Lạp cổ đại, và vào thời đó nó không chỉ nói về một người có thái độ như vậy. |
We have weathered the storm, in Greece and in Europe, but we remain challenged. Chúng ta đã từng vượt qua được cơn bão, ở Hy Lạp, và tại Châu Âu, nhưng vẫn còn đó rất nhiều thách thức. |
For instance, the pillars at Hōryū-ji are similar to the pillars of the Parthenon of ancient Greece, as seen in their entasis. Ví dụ như các cây cột ở Hōryū-ji khá giống với cột của điện Parthenon của Hy Lạp cổ đại, như ở các đường gờ dọc cột. |
In contrast to the sphinxes in Egypt, Mesopotamia, and Greece, of which the traditions largely have been lost due to the discontinuity of the civilization, the traditions related to the "Asian sphinxes" are very much alive today. Trái với nhân sư Ai Cập, Mesopotamia, và Hy Lạp, nơi truyền thống phần lớn đã mất vì sự đứt quãng của nền văn minh, các truyền thống của "nhân sư châu Á" vẫn rất sống động ngày nay. |
The Bible speaks of many places, such as Israel, Egypt, and Greece. Kinh Thánh nói về nhiều nơi, như Y-sơ-ra-ên, Ai Cập và Hy Lạp. |
Honey was used in Ancient China, Middle East, Egypt, Greece and the Roman Empire to coat fruits and flowers to preserve them or to create forms of candy. Mật ong được sử dụng ở Trung Quốc cổ, Trung Đông, Ai Cập, Hy Lạp và Đế quốc La Mã dùng để phủ ngoài trái cây và hoa, bảo quản chúng hoặc tạo ra các loại kẹo. |
Declaring himself the "champion of Greek freedom against Roman domination", Antiochus III waged a four-year war against the Roman Republic beginning in mainland Greece in the autumn of 192 BC before being decisively defeated at the Battle of Magnesia. Tự xưng là "Người hộ vệ nền tự do Hy Lạp chống lại sự đô hộ của La Mã", Antiochos III gây chiến với Cộng hòa La Mã ở đại lục Hy Lạp vào mùa Thu năm 192 trước Công nguyên nhưng bị đánh bại. |
Mardonius handpicked the troops who were to remain with him in Greece, taking the elite infantry units and cavalry, to complete the conquest of Greece. Mardonius chỉ huy các toán quân tiếp tục đóng lại cùng với ông ta tại Hy Lạp, bao gồm các đơn vị bộ binh và kỵ binh, để hoàn tất cuộc chinh phục của Hy Lạp. |
It is found in mainland Greece as well as the Greek islands. Loài này có ở mainland Hy Lạp cũng như the Greek Islands. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Greece trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Greece
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.