greasy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ greasy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greasy trong Tiếng Anh.
Từ greasy trong Tiếng Anh có các nghĩa là béo, nhờn, trơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ greasy
béoadjective So soft and spicy, and it's not greasy at all. Thiệt là mềm và có hương vị, và nó cũng ko hề béo cho lắm. |
nhờnadjective |
trơnadjective |
Xem thêm ví dụ
Nationally, a sweeter and greasy version of canjeero known as malawax or malawah is a staple of most home-cooked meals. Khắp đất nước, một phiên bản ngọt và béo của canjeero với tên gọi malawax (hoặc malawah) là một nhân tố chính của hầu hết các bữa ăn tự chế biến. |
Well, we've got meat, a nice heavy steak... lamb, kidneys, some greasy breaded liver. À, chúng tôi có món thịt bò, cừu, thận hay là món gan hầm? |
In that greasy little nancy man? Vào thằng béo đồng tính đó sao? |
Go ahead and climb your greasy pole! Cứ tiếp tục trèo lên cây cột sáng chói của cậu đi! |
Get your greasy paws off of me. Bỏ cái tay dầu mỡ đó ra. |
Because of its greasy or waxy nature, pomade can last through several washings, although it is easily removed using de-greasers such as high-detergent shampoos, dishwashing liquids, or any shampoos designed for oily hair. Vì có mỡ hoặc sáp tự nhiên, pomade có thể lưu lại qua vài lần gội rửa, mặc dù nó dễ dàng bị loại bỏ bằng cách sử dụng chất tắm gội như dầu gội tẩy mạnh, nước rửa chén hoặc bất kỳ dầu gội đầu nào được thiết kế cho tóc dầu. |
When performed properly, deep frying does not make food excessively greasy, because the moisture in the food repels the oil. Nếu làm tốt, chiên ngập dầu không làm cho thức ăn quá béo ngậy, bởi vì độ ẩm làm phần bên trong thực phẩm không thấm dầu. |
Tony liked greasy spoons like this. Tony thích những cái thìa dính mỡ kiểu này. |
Slick's searing sexual and social-commentary anthem "Greasy Heart" was released as a single in March 1968. Bản thánh ca về tình dục và bình luận xã hội “Greas Heart” của Slick được phát hành như đĩa đơn mở đường vào tháng 3 năm 1968. |
And then some greasy pudge-bunny comes and takes it all away. Bỗng dưng có kẻ tiểu nhân lươn lẹo xuất hiện và cướp trắng tay ta. |
At first, a thin, greasy film appears on the surface. Đầu tiên, một lớp mỏng, bóng loáng xuất hiện trên bề mặt. |
Fat, greasy, curly hair, small cruel eyes piercing through dark glasses. To lớn, tóc quăn, mắt lươn gian xảo, đeo kính râm. |
Professor Severus Snape, who has a hooked nose, sallow complexion and greasy black hair, teaches Potions, but would prefer to teach Defence Against the Dark Arts. Giáo sư Snape, "có mái tóc đen nhờn bóng, mũi khoằm, da tái xám", giảng dạy môn Độc dược, nhưng ông rất mong muốn được dạy Phòng chống Nghệ thuật Hắc ám. |
He's a greasy little scumbag. Hắn ta là kẻ thớ lợ bỉ ổi. |
It is commonly said that Lord Sandwich was fond of this form of food because it allowed him to continue playing cards, particularly cribbage, while eating, without using a fork, and without getting his cards greasy from eating meat with his bare hands. Người ta cho rằng Ngài Sandwich thích loại đồ ăn này vì nó để ông tiếp tục đánh bài, nhất là cribbage, khi ăn, trong khi không phải làm dơ các bài vì ăn thịt bằng tay không. |
Well, look, you didn't need a psychologist to tell you that when you have a mouthful of greasy, salty, crispy, delicious snacks, what's sitting in the corner of the room makes not a damn bit of difference to your gustatory experience. Hãy nhìn xem, bạn không cần 1 nhà tâm ký học nói cho mình biết rằng khi bạn đầy 1 mồm snack béo ngậy, mặn, giòn tan ngon lành, thì cái đặt trong góc phòng chẳng ảnh hưởng quái gì đến sự khoái khẩu của bạn cả. |
We sat down at that little greasy spoon in Gaffney. Ta từng ngồi cùng nhau ở Gaffney. |
It's not the lumpy porridge and the greasy eggs you're thinking about. Đó ko phải là món cháo đặc và trứng rán mà ông đang nghĩ. |
Snivellus Greasy. Snivellus Greasy. |
Greasy walls. Tường thì mốc meo. |
For years I even went without eating chocolate and all the greasy fast foods around which teens often socialize, but with no obvious healing consequences. Trong nhiều năm, tôi đã không hề ăn sô cô la và thức ăn béo của các nhà phục vụ món ăn nhanh là các sinh hoạt mà các thanh thiếu niên thường làm, nhưng cũng không nhận được những kết quả chữa lành rõ rệt. |
The last thing I need is some greasy PR supremo sucking up to the press. Điều cuối cùng tôi cần là một số supremo PR nhờn sucking lên cho báo chí. |
Greasy-faced children popped-thewhip through the crowd, and babies lunched at their mothers' breasts. Những đứa trẻ có khuôn mặt mũm mĩm vung roi da qua đám đông, và trẻ sơ sinh vục đầu vào vú mẹ. |
Jehovah has a sword; it must be filled with blood; it must be made greasy with the fat, with the blood of young rams and he-goats, with the fat of the kidneys of rams. Gươm của Đức Giê-hô-va đầy những máu, vấy những mỡ, là máu của chiên con và dê đực, mỡ trái cật của chiên đực. |
So soft and spicy, and it's not greasy at all. Thiệt là mềm và có hương vị, và nó cũng ko hề béo cho lắm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greasy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới greasy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.