graffiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ graffiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ graffiare trong Tiếng Ý.
Từ graffiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cào, gãi, cạo, làm xước da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ graffiare
càoverb Il giorno dopo sono tornato ed erano già graffiati. Một ngày sau đó, khi tôi quay lại, những bức ảnh đã bị cào xé. |
gãiverb |
cạoverb |
làm xước daverb |
Xem thêm ví dụ
Per poter graffiare meglio il tuo culo. Để cào mông cô. |
E ́ quello che vi ha fatto dare un schiaffo al vostro fratellino, schiacciare uno scarafaggio, graffiare vostra madre. Đó là điều khiến bạn đánh em trai bạn, giẫm lên 1 con gián, cào cấu mẹ bạn. |
Perché ha sentito graffiare sotto il pavimento in camera sua. vì con bé nghe thấy tiếng cào trong phòng con bé. |
Posso urlare. graffíare O íl sangue congelare Em có thể la hét, cào cấu, và làm máu anh đông lại |
Sono pepato, ho mandato, per questo mondo. -- A o peste ́entrambe le vostre case - Zounds, un cane, un topo, un topo, un gatto, graffiare a morte un uomo! un millantatore, un ladro, un cattivo, che combatte dal libro di aritmetica - Perché diavolo sei venuto tra noi? Tôi rải, tôi bảo đảm cho việc này thế giới. -- Một bệnh dịch hạch o ́cả hai viện của bạn - Zounds, một con chó, một con chuột, một con chuột, một con mèo, đầu một người đàn ông đến chết! một hay khoe khoang, một rogue, một nhân vật phản diện, chống lại các cuốn sách số học - Tại sao ma quỷ đến giữa chúng ta? |
E' quello che vi ha fatto dare un schiaffo al vostro fratellino, schiacciare uno scarafaggio, graffiare vostra madre. Đó là điều khiến bạn đánh em trai bạn, giẫm lên 1 con gián, cào cấu mẹ bạn. |
Poi iniziano a graffiare e ad affilare le zanne. Trước khi nó lớn lên và ngang bướng. |
Nel governo e nella politica abbiamo solo cominciato a graffiare la superficie di ciò che la gente sta facendo nell'ambito commerciale con la rivoluzione informatica. Trong nhà nước và chính trị, chúng ta mới chỉ bắt đầu dò trên bề mặt vấn đề xem dân chúng đang làm gì với cuộc cách mạng thông tin trong thế giới thương mại. |
Era vietato solo cavare gli occhi all’avversario, graffiare e mordere. Luật chỉ cấm móc mắt, cào, và cắn. |
At sbarrati e senza dire nulla uno sfacciato l'uomo, unspectacled, inizia a graffiare. Tại nhìn chằm chằm và nói rằng không có gì một nhăn nhụi người đàn ông, unspectacled, bắt đầu đầu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ graffiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới graffiare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.