girar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ girar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ girar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ girar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ girar

quay

verb

Si la Tierra parase de girar, ¿qué crees que pasaría?
Nếu Trái Đất ngừng quay, điều gì sẽ xảy ra theo ý bạn?

Xem thêm ví dụ

¿Cuándo fue la última vez que tuve una buena conversación con mi pareja que no girara en torno a los niños?
Lần gần đây nhất tôi tâm sự với người hôn phối mà không xoay quanh việc nuôi dạy con là khi nào?
Una buena forma de hacer electricidad, es haciendo que las nubes soplen y hagan girar los molinos de viento una y otra vez pero Mark Zuckerberg eligió el sucio y viejo carbón.
Một cách hay để tạo ra điện là để các đám mây má phúng phính thổi các cánh quạt gió xoay vòng xoay vòng, nhưng Mark ngốc lắm, cậu ấy chọn lão Than già khọm dơ bẩn
Luego hizo un esfuerzo para girar la llave en la cerradura con la boca.
Sau đó, ông đã thực hiện một nỗ lực để biến quan trọng trong khóa miệng của mình.
Imagine que un equipo de físicos pudiera estar de pie dentro de un átomo observar y escuchar a los electrones girar.
Hãy tưởng tượng nếu một nhóm các nhà vật lí có thể đứng bên trong một nguyên tử quan sát và nghe động lượng điện từ.
Si se hace girar algo, tiende a salir volando.
Nếu bạn xoay thứ gì đó, nó có xu hướng văng ra.
Ya en el siglo I de nuestra era, los judíos de Palestina lo conocían, pues Jesús habló de “una piedra de molino como la que el asno hace girar” (Marcos 9:42).
Đến thế kỷ thứ nhất CN, người Do Thái ở Palestine đã quen thuộc với cối quay, vì Chúa Giê-su nói đến ‘cối do lừa kéo’.—Mác 9:42, Nguyễn Thế Thuấn.
Él me alzaba y me hacía girar en el aire y me dejaba pararme encima de sus zapatos grandes y entonces me llevaba bailando hacia adentro.
Ông thường bế tôi lên, xoay tôi một vòng và đặt tôi đứng trên đôi giày to lớn của ông, rồi ông vừa khiêu vũ với tôi vừa đi vào nhà.
Si tu Chromebook se puede utilizar como un tablet, el teclado en pantalla se abrirá automáticamente al girar la pantalla sobre la bisagra.
Nếu Chromebook của bạn có thể sử dụng như một chiếc máy tính bảng thì bàn phím ảo sẽ tự động mở ra khi bạn lật màn hình của Chromebook qua bản lề.
Sin su satélite hecho a la medida, nuestro planeta se bambolearía como un trompo y quizás hasta se volcara y girara acostado.
Không có mặt trăng lý tưởng, hành tinh của chúng ta sẽ bị chao đảo như con quay, thậm chí có thể lật ngược!
Él utiliza el molino de viento para girar esta rueda, que, a su vez gira... Genera el rayo invisible... del Sr. Franklin.
Ông ấy dùng cối xay gió để xoay bánh xe này, và truyền động lực vào máy phát điện, những tia lửa tàng hình.
La interacción entre estos dos imanes es lo que hace girar al motor.
Sự tương tác của cả 2 nam châm này làm cho cái mô-tơ xoay.
Con mucho cuidado, pon esa piedra en el ventilador para que deje de girar.
Hãy đưa viên sỏi vào quạt để cản không cho nó quay.
hacer vueltas y girar.
Và bay lòng vòng quanh con quạ già chậm chạp.
Nuestras conversaciones suelen girar en torno a los problemas económicos’.
Chúng tôi nói nhiều về vấn đề tiền bạc’.
Pueden ver Estados Unidos, California y San Diego, y pueden usar el ratón o el teclado para girar la imagen.
Bạn có thể thấy nước Mỹ và California và San Diego, và bạn có thể sử dụng chuột hoặc bàn phím để xoay tròn xung quanh
Para moverse y sostenerse, Rezero debe girar la pelota.
Để di chuyển và giữ thăng bằng, Rezero cần phải xoay quả bóng.
Pero tampoco quiero que tú sepas, así que voy a girar la silla.
Nhưng tôi cũng không muốn anh biết, thế nên anh hãy quay lại ghế của mình.
La tripulación, liderada por el Capitán Rahmo Wiyogo, de 42 años, piloto con más de 20 años de experiencia en vuelo en Garuda Indonesia y más de 12,000 horas de vuelo, y el Primer Oficial Tata Zuwaldi, un ex ingeniero de vuelo que recientemente pasó a ser piloto, recibió instrucciones de girar Izquierda rumbo 240 grados para interceptar la baliza ILS.
Trong buồng lái là cơ trưởng Rahmo Wiyogo (42 tuổi), một phi công với hơn 20 năm kinh nghiệm cho hãng Garuda Indonesia và hơn 12.000 giờ bay, cơ phó Tata Zuwaldi, một cựu kỹ sư máy bay mới được nâng cấp lên phi công.
¡ Ayúdame a girar el volante de nuevo!
Giúp tôi xoay bánh lái lại!
Así que les pusimos otras pruebas, y lo que hicimos fue girar el mundo bajo sus pies.
Chúng tôi cho chúng thêm một số công việc để xử lí, điều chúng tôi làm ở đây là xoay chuyển thế giới dưới chân con bọ.
¿Me vistes girar?
Cô thấy tôi lảo đảo?
El automóvil tiene cuatro ruedas que le permiten moverse, un motor potente que puede hacer girar esas ruedas con gran rapidez, y frenos que pueden detenerlas.
Xe có bốn bánh khiến nó có thể di chuyển, một đầu máy mạnh có thể làm cho các bánh xe ấy quay rất nhanh và một bộ thắng có thể làm bánh ngừng lăn.
La ojiva pequeña está tomando una cascada, y haciendo girar los rotores y ralentizándolos, y la ojiva grande se comunica con seis cascadas y manipulando válvulas.
Bom nhỏ tấn công một tầng, rồi xoay nhanh rotor và làm chậm chúng lại, còn bom lớn thì xử lý 6 tầng khác và điều khiển các van.
Así que por el costo de una casa, bueno es esta zona, de un garaje, usted puede poner a girar todas las palabras de la Biblioteca del Congreso.
Vậy chi phí cho một ngôi nhà -- hoặc một ga- ra gần đây -- bạn có thể quay tất cả các từ trong Thư viện Quốc hội.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ girar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.