gestion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gestion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gestion trong Tiếng pháp.
Từ gestion trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự quản lý, Quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gestion
sự quản lýnoun Nous avons besoin d'une gestion des compétences de haut niveau Chúng tôi cần sự quản lý tài năng cấp cao |
Quản lýnoun (l'activité pour coordonner des actions de personnes) On a une boîte de gestion des salaires. Gia đình tớ quản lý bảng lương của công ty. |
Xem thêm ví dụ
À ce nouveau poste, Morris est chargé de la gestion au jour le jour du fonctionnement des installations et des produits du studio. Tại vị trí mới này, Morris sẽ chịu trách nhiệm về hoạt động của các thiết bị và sản phẩm. |
Vous n'êtes autorisé à utiliser l'API Google Ads (API AdWords) qu'à des fins de création et de gestion de campagnes Google Ads, ou pour générer des rapports associés. Bạn chỉ có thể sử dụng Google Ads API (AdWords API) để tạo, quản lý hoặc báo cáo chiến dịch Google Ads. |
La stratégie d'enchères avec objectif de retour sur les dépenses publicitaires (ROAS) automatise intégralement la gestion de vos enchères afin d'optimiser la valeur générée par votre campagne Shopping. Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm. |
LA à réduire les coûts d'infrastructure associés à la gestion de l'eau et de l'îlot thermique urbain, en reliant les arbres, les gens et la technologie pour créer une ville plus habitable. LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn. |
Un gestionnaire de fenêtres minimal fondé sur AEWM, avec en plus la gestion des bureaux virtuels et partiellement de GNOMEName Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName |
Activer la gestion des cartes à puce & Cho phép hỗ trợ thẻ thông minh |
Le NPS, autorité de gestion du troupeau d'Ocracoke, leur donne des suppléments de nourriture avec du foin et des céréales. NPS, cơ quan quản lý đàn gia súc Ocracoke, bổ sung chế độ ăn uống của con ngựa có hay bổ sung và có ngũ cốc. |
Après son diplôme de comptabilité et de gestion, il a rencontré Rosa Elva Valenzuela González à Mexico, où ils résident actuellement. Sau khi nhận được chứng chỉ kế toán và kinh doanh, ông gặp Rosa Elva Valenzuela González ở Mexico City, nơi mà họ hiện sống. |
Elle est également vice-présidente de l'équipe spéciale des Nations Unies sur la Gestion Intégrée de l'Eau. Bà cũng là phó chủ tịch của Lực lượng đặc nhiệm Liên Hợp Quốc về Quản lý tổng hợp tài nguyên nước. |
Pour importer des données via l'API de gestion, vous devez disposer d'un ID d'ensemble de données unique (anciennement "ID de la source de données personnalisées"). Nhập dữ liệu qua API quản lý yêu cầu ID tập dữ liệu duy nhất (trước đây gọi là ID nguồn dữ liệu tùy chỉnh). |
La liste porte alors la mention "Indisponible" sur la page Gestion des audiences. Trong những trường hợp này, danh sách có thể xuất hiện dưới dạng "Không có sẵn" trong Công cụ quản lý đối tượng. |
Avant de définir un élément de campagne de proposition sur Gestion par l'éditeur, assurez-vous que l'acheteur avec lequel vous traitez accepte que les créations soient gérées dans Ad Manager. Trước khi bạn đặt mục hàng đề xuất thành Do nhà xuất bản quản lý, hãy đảm bảo người mua mà bạn đang cộng tác đồng ý là quảng cáo sẽ được quản lý trong Ad Manager. |
De même, si vous confirmez que vous êtes bien le propriétaire de votre site en incluant un fichier qui référence une balise Meta ou qui utilise Google Analytics, assurez-vous que ces éléments figurent également dans la nouvelle copie du système de gestion de contenu. Tương tự như vậy, nếu bạn xác minh quyền sở hữu với một tệp nối tham chiếu đến thẻ meta hoặc sử dụng Google Analytics để xác minh quyền sở hữu, hãy đảm bảo bản sao CMS mới cũng bao gồm những mục này. |
2 La Bible qualifie certains aspects du ministère chrétien de gestions. 2 Một số khía cạnh của thánh chức đạo đấng Christ được Kinh-thánh miêu tả là công việc quản lý. |
Actuellement, Adobe Content Server 4 est notre solution standard de gestion des droits numériques (GDN) pour les livres téléchargés sur Google Play. Google sử dụng Adobe Content Server 4 làm nhà cung cấp hiện tại của giải pháp quản lý quyền kỹ thuật số đạt tiêu chuẩn ngành (DRM) cho các tệp sách được tải xuống trên Google Play. |
Le département d’Apurement de l’Église est indépendant de tous les autres départements et établissements de l’Église et le personnel se compose d’experts comptables, de contrôleurs de gestion interne, de vérificateurs de systèmes informatiques et d’autres professionnels certifiés. Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
Google Tag Manager simplifie la gestion des balises sur votre site. Trình quản lý thẻ của Google giúp dễ dàng duy trì các thẻ trên trang web của bạn. |
Elle inclut un récapitulatif des données relatives à votre contenu et votre activité, des paramètres de gestion de ces données et des informations sur l'utilisation qui en est faite pour améliorer YouTube. Trang này trình bày tóm tắt về dữ liệu hoạt động và nội dung của bạn, tùy chọn cài đặt quản lý dữ liệu này, cũng như thông tin về cách chúng tôi sử dụng dữ liệu để cải thiện trải nghiệm của bạn trên YouTube. |
Un gestionnaire de fenêtres puissant compatible ICCCM avec gestion de bureaux virtuels multiplesName Trình quản lý cửa sổ tương thích với ICCCM nhiều chức năng, quản lý nhiều màn hình nền ảoName |
Sous leur direction, le comité de gestion supervise le nettoyage de la salle, et veille à ce qu’elle reste en bon état et que le stock de fournitures soit suffisant. Dưới sự hướng dẫn của các hội đồng trưởng lão, ủy ban điều hành giám sát việc làm sạch Phòng Nước Trời, đảm bảo phòng được bảo trì tốt và có sẵn những vật dụng cần thiết. |
Il a obtenu un diplôme universitaire en anglais et littérature américaine de l’université Harvard puis une maîtrise en gestion des affaires de l’école supérieure des affaires de Stanford. Ông nhận được bằng cử nhân về văn chương Anh và Mỹ từ trường Harvard University, rồi sau đó là bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường Stanford Graduate School of Business. |
Un nombre très limité d'éditeurs peut bénéficier d'un service de gestion de compte. Một số lượng rất hạn chế các nhà xuất bản có thể đủ điều kiện cho dịch vụ quản lý tài khoản. |
Les tiers et leurs représentants autorisés sont tenus d'informer de manière proactive les entreprises des options dont elles disposent en matière de propriété et de gestion. Bên thứ ba và đại diện được ủy quyền có trách nhiệm chủ động thông báo cho các doanh nghiệp về các tùy chọn quyền sở hữu và quản lý của họ. |
Il est génial avec un balai, mais en gestion pour faire un emploi du temps et signer des fiches horaires, c'est hors de question. Anh ấy giỏi về việc đẩy chổi nhưng về quản lý, lên lịch ký bảng chấm công thì không đời nào |
Sa femme Sarah s'occupa de la gestion des finances et de la maison pour le laisser se concentrer pleinement sur ses recherches. Brown cho rằng bà Sarah vợ ông đã giúp ông về nội trợ cũng như quản lý tài chính để ông có thể tập trung vào việc nghiên cứu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gestion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gestion
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.